Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Minh Hóa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
sửa tham số bí thư using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 7:
| bản đồ 1 = {{Infobox mapframe|zoom=9|frame-width=280}}
| diện tích = 1.394 km²
| dân số = 50.708 người<ref name=QBINH2019/>
| thời điểm dân số = 20172019
| dân số thành thị =
| dân số nông thôn =
| mật độ dân số = 36 người/km²
| dân tộc = Kinh...
| vùng = [[Bắc Trung Bộ]]
| tỉnh = [[Quảng Bình]]
| trụhuyện sở UBNDlỵ = Tiểu khu 5, thịThị trấn [[Quy Đạt]]
| thành phố =
| huyệnphân lỵchia hành chính = 1 thị trấn, 14 [[Quy Đạt]]
| thành lập = 1990: tái lập
| trụ sở UBND = Tổ dân phố 5, thị trấn Quy Đạt
| chủ tịch UBND = Nguyễn Bắc Việt
| chủ tịch HĐND = Bùi Anh Tuấn
| đại biểu quốc hội = 3 đại biểu
| bí thư = Bùi Anh Tuấn
| phân chia hành chính = 1 thị trấn, 14 xã
| mã bưu chính =
| trụ sở UBND = Tiểu khu 5, thị trấn [[Quy Đạt]]
| điện thoại =
| biển số xe = 73N-xxxx, 73K-xxxx, 73M1-xxxx, 73C1-xx.xxx
| fax =
| web = {{url|http://minhhoa.quangbinh.gov.vn/ }}
| biển số xe = 73N73-xxxxNX, 73K73-xxxxKX, 73M173-xxxxM1, 73C173-xx.xxxC1
| web = {{url|http://minhhoa.quangbinh.gov.vn/ }}
}}
 
'''Minh Hóa''' là một huyện biên giới nằm ở phía tây [[Quảng Bình]], [[Việt Nam]].
'''Minh Hóa''' là một huyện biên giới nằm ở phía tây [[Quảng Bình]], [[Việt Nam]].<ref name =BandoHc >Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.</ref><ref name =QuangBinh-tt04>[https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Thong-tu-04-2014-TT-BTNMT-Danh-muc-dia-danh-dan-cu-son-van-thuy-van-kinh-te-xa-hoi-Quang-Binh-221542.aspx Thông tư 04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014] của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư... lập bản đồ tỉnh Quảng Bình. Thuvien Phapluat Online, 2016.</ref>
 
== Địa lý ==