Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Hồng Sơn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Năm 1994 ĐTQG Việt Nam không có trận đấu quốc tế nào
Hồng Sơn không ra sân và không ghi bàn thắng nào trong trận đấu với Guam ngày 7 tháng 8 năm 1996
Dòng 26:
| nationalyears1 = 1993–2001
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]
| nationalcaps1 = 3837
| nationalgoals1 = 2018
| manageryears1 = 2005
| manageryears2 = 2006–
Dòng 63:
|-
|1996
|align=center|43
|align=center|53
|-
|1997
Dòng 87:
|-
!Tổng cộng
!3837
!2018
|}
 
Dòng 112:
|-
! scope="row" | 4
| align=center | 10 || 4 tháng 8 năm 1996 || rowspan = 3 | [[Thành phố Hồ Chí Minh]], Việt Nam || {{fb|TPE}} || align=center | 1–1 || align=center {{won|4–1}} || rowspan = 3 | [[Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1996|Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1996]]
|-
! scope="row" | 5
| rowspan="2" align=center | 11 || rowspan="2" | 7 tháng 89 năm 1996 || rowspan="2"[[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]], Singapore || {{fb|GUMMYA|1974}} || align=center | 4–0 (pen.)4–1 || rowspan="2" style="text-align:=center" {{won|9–04–1}} || rowspan = 2 | [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996|Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996]]
|-
! scope="row" | 6
| align=center | 12 || 13 tháng 9 năm 1996 || [[Sân vận động Quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia]], [[Kallang]], Singapore || {{fb|THA}} || align=center | 2–4 || align=center {{lost|2–4}}
| align=center | 7–0
|-
! scope="row" | 7
| align=center | 1216 || 726 tháng 98 năm 19961998 || rowspan = 3 | [[Sân vận động JurongHàng Đẫy]], [[JurongHà Nội]], SingaporeViệt Nam || {{fb|MYA|1974LAO}} || align=center | 4–11–0 || align=center {{won|4–1}} || rowspan = 23 | [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 19961998|Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 19961998]]
|-
! scope="row" | 8
| align=center | 1318 || 1330 tháng 98 năm 1996 || [[Sân vận động Quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia]], [[Kallang]], Singapore1998 || {{fb|THAMAS}} || align=center | 2–41–0 || align=center {{lostwon|2–41–0}}
|-
! scope="row" | 9
| align=center | 1719 || 263 tháng 89 năm 1998 || rowspan = 3 | [[Sân vận động Hàng Đẫy]], [[Hà Nội]], Việt Nam || {{fb|LAOTHA}} || align=center | 1–02–0 || align=center {{won|4–13–0}} || rowspan = 3 | [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998|Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998]]
|-
! scope="row" | 10
| align=center | 1925 || 3012 tháng 8 năm 19981999 || [[Sân vận động Quốc gia Hassanal Bolkiah]], [[Bandar Seri Begawan]], Brunei || {{fb|MASINA}} || align=center | 1–0 || align=center {{won|1–0}} || [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999]]
|-
! scope="row" | 11
| align=center | 2027 || 325 tháng 98 năm 19982000 || Việt Nam || {{fb|THASRI}} || align=center1–1 | 2–0(pen.) || align=center {{wonpending|3–02–2}} || Giao hữu
|-
! scope="row" | 12
| align=center | 2629 || 127 tháng 811 năm 19992000 || [[Sân vận động Quốc gia Hassanal BolkiahTinsulanon]], [[Bandar Seri BegawanSongkhla]], BruneiThái Lan || {{fb|INACAM}} || align=center | 1–03–0 || align=center {{won|1–06–0}} || [[Bóngrowspan đá= tại2 Đại| hội[[Giải Thể thaođịch bóng đá Đông Nam Á 19992000|ĐạiGiải hội Thểđịch thaobóng đá Đông Nam Á 19992000]]
|-
! scope="row" | 13
| align=center | 2831 || 2516 tháng 811 năm 2000 || Việt[[Sân Namvận động Rajamangala]], [[Bangkok]], Thái Lan || {{fb|SRIINA}} || 1–1align=center (pen.)| 1–1 || align=center {{pendinglost|2–22–3}} || Giao hữu
|-
! scope="row" | 14
| align=center | 3033 || 710 tháng 112 năm 20002001 || rowspan = 5 | [[Sân vận động Tinsulanonhoàng tử Mohamed bin Fahd]], [[SongkhlaDammam]], Thái LanRập Xê Út || {{fb|CAMMNG}} || align=center | 3–01–0 (pen.) || align=center {{won|6–01–0}} || rowspan = 25 | [[GiảiVòng loại giải vô địch bóng đá Đôngthế Namgiới Á2002 2000|Giảikhu vực địchchâu bóngÁ|Vòng đáloại ĐôngWorld Nam ÁCup 20002002]]
|-
! scope="row" | 15
| rowspan="2" align=center | 3235 || 16rowspan="2" | 15 tháng 112 năm 20002001 || [[Sân vận động Rajamangala]], [[Bangkok]], Tháirowspan="2" Lan || {{fb|INABAN}} || align=center | 1–12–0 || alignrowspan="2" style="text-align:center" {{lostwon|2–34–0}}
|-
! scope="row" | 16
| align=center | 7–04–0 (pen.)
| align=center | 34 || 10 tháng 2 năm 2001 || rowspan = 5 | [[Sân vận động hoàng tử Mohamed bin Fahd]], [[Dammam]], Ả Rập Xê Út || {{fb|MNG}} || align=center | 1–0 (pen.) || align=center {{won|1–0}} || rowspan = 5 | [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á|Vòng loại World Cup 2002]]
|-
! scope="row" | 17
| rowspan="2" align=center | 36 || rowspan="2" | 1517 tháng 2 năm 2001 || rowspan="2" | {{fb|BANMNG}} || align=center | 2–0 || rowspan="2" style="text-align:center" {{won|4–0}}
|-
! scope="row" | 18
| align=center | 4–0 (pen.)
|-
! scope="row" | 19
| rowspan="2" align=center | 37 || rowspan="2" | 17 tháng 2 năm 2001 || rowspan="2" | {{fb|MNG}} || align=center | 2–0 || rowspan="2" style="text-align:center" {{won|4–0}}
|-
! scope="row" | 20
| align=center | 3–0
|}