Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Truyền thông Quang Tuyến”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 296:
|[[Top Chinese Music Awards|Giải âm nhạc Phong Vân Bảng]]
|Nhiều người
|NămTừ năm 2007 gọi là Mengniu âm nhạc phong vân bảng
|-
|2001-2006
Dòng 349:
|Thường Sách Ni
|<ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/s/m/2003-12-04/1805246320.html|tựa đề=广东姑娘勇夺荣事达娱乐主持人复赛桂冠(组图)|website=Sina|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
|2004
|Thục nữ đại học đường
|Lưu Nghi Vĩ
|
|-
|2004
Hàng 364 ⟶ 359:
|
|<ref>{{Chú thích web|url=https://yule.sohu.com/2004/03/10/07/article219370772.shtml|tựa đề=飞利浦联赛啦啦歌有奖征集 朴树现场送出签名吉他|website=Sohu|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
|2004-2006
2008-2009
|Thục nữ đại học đường
|Lưu Nghi Vĩ
|Thêm Uông Hàm, Đại Binh, Lý Bân, Na Uy, Mã Bân từ ở năm 2006 <ref>{{Chú thích web|url=https://yule.sohu.com/20060310/n242231018.shtml|tựa đề=新主持接棒《淑女大学堂》风格碰撞新花样|website=Sohu|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
|2005
Hàng 441 ⟶ 442:
|Liễu Nham, Tạ Nam
|
|-
|2007-2012
|Lễ trao giải giải trí
|Tạ Nam, Đại Tả, Liễu Nham
|Từ năm 2011 gọi là Jeanswest Lễ trao giải giải trí
|-
|2008
Hàng 447 ⟶ 453:
|
|-
|2009
|2007-2012
|5.12 Tình yêu Trung Quốc
|Lễ trao giải giải trí
5.12 中国爱
|
|N/a
|
|-
Hàng 455 ⟶ 462:
|BTV Big Star
|Tạ Nam, Đại Tả, Thường Sách Ni, Ngô Du, Dương Tử Trinh, Phương Linh
|
|-
|2011-2012
|The X Factor
|Đại Tả, Thiệu Văn Kiệt
|
|-
|2011-2012
2012-2013
|Dàn hợp xướng trong mơ
|Tát Bối Ninh, Đổng Khanh (Mùa 1)
Tát Bối Ninh, Đổng Khanh, Hà Cảnh, Tạ Na (Mùa 2)
|
|-
|2011, 2012
|Công chiếu
|Đại Tả, Cổ Hiểu
|
|-
|2013
|Cuộc chiến giảm cân
|Tạ Nam
|
|-
|2013
|Tiết học đầu tiên
|Tát Bối Ninh, Vương Tiểu Nha, Phương Quỳnh
|
|-
|2013
|Đối tác mơ ước
|Tiết Bối Ninh, Tăng Bảo Nghi, Đổng Khanh, A Nhã, Lý Tư Tư, Hà Cảnh, Tạ Na
|
|-
|2014
|Thiếu niên Trung Quốc mạnh mẽ
|Hà Canh
|
|}
Hàng 462 ⟶ 506:
=== Phim phân phối ===
{| class="wikitable sortable"
!Năm
!Thần binh
!Tên
!Đạo diễn
!Diễn viên
!Ghi chú
|-
|1994
|[[Đông Tà, Tây Độc]]
|Vương Gia Vệ
|[[Trương Quốc Vinh]], [[Lâm Thanh Hà]], [[Lương Triều Vỹ]], [[Trương Học Hữu]], [[Trương Mạn Ngọc]]
|Quang Tuyến phát hành tại Trung Quốc lần đầu năm 2008
|-
|2006
Hàng 480 ⟶ 518:
|<ref>{{Chú thích web|url=https://piaofang.maoyan.com/movie/22278/companylist|tựa đề=制作公司|website=Maoyan|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
| rowspan="65" |2008
|Hồ điệp phi
|Đỗ Kỳ Phong
|[[Lý Băng Băng]], [[Châu Du Dân]]
|
|-
|Missing
| rowspan="2" |Từ Khắc
|[[Lý Lâm Khiết]], [[Lương Lạc Thi]], [[Trương Chấn (diễn viên)|Trương Chấn]]
|
|-
|Phụ Nữ Không Xấu
|Từ Khắc
|[[Châu Tấn (diễn viên)|Châu Tấn]], Quế Luân Mỹ, [[Trương Vũ Kỳ]]
|
Hàng 499 ⟶ 533:
|[[Trương Vệ Kiện]], [[Huỳnh Thúy Như]]
|
|-
|Nhân chứng
|Lâm Siêu Hiền
|[[Tạ Đình Phong]], [[Trương Tịnh Sơ]], [[Trương Gia Huy]], Miêu Phổ
|<ref>{{Chú thích web|url=https://piaofang.maoyan.com/movie/522/companylist|tựa đề=制作公司-证人|website=Maoyan|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
|Bộ đôi cọc cạch
Hàng 505 ⟶ 544:
|
|-
| rowspan="5" |2009
|Nhân chứng
|[[Đông Tà, Tây Độc]]
|Lâm Siêu Hiền
|Vương Gia Vệ
|[[Tạ Đình Phong]], [[Trương Tịnh Sơ]], [[Trương Gia Huy]], Miêu Phổ
|[[Trương Quốc Vinh]], [[Lâm Thanh Hà]], [[Lương Triều Vỹ]], [[Trương Học Hữu]], [[Trương Mạn Ngọc]]
|<ref>{{Chú thích web|url=https://piaofang.maoyan.com/movie/522/companylist|tựa đề=制作公司-证人|website=Maoyan|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|Quang Tuyến phát hành tại Trung Quốc lần đầu
|-
| rowspan="4" |2009
|Thân mật
|Ngạn Tây
Hàng 531 ⟶ 570:
|Hoạt hình
|-
| rowspan="43" |2010
|Life of Sentime (感情生活)
|Dương Cạch Trạch
|Diêu Tinh Đồng, Hạ Vũ, [[Minh Đạo (diễn viên)|Minh Đạo]]
Hàng 545 ⟶ 584:
|Lưu Trấn Vĩ
|[[Chung Hân Đồng]], Phương Lực Thân, [[Huỳnh Thánh Y]]
|
|-
|Huyền thoại Trần Chân
|Lưu Vĩ Cường
|[[Chân Tử Đan]], [[Thư Kỳ]], [[Huỳnh Thu Sinh]], [[Hoàng Bột|Hoàng Bột,]] [[Hoắc Tư Yến]]
|
|-
Hàng 558 ⟶ 592:
|
|-
| rowspan="2" |2012
|2013
|[[Tân Long Môn Khách sạn|Tân Long Môn Khách Sạn]]
|Lý Huệ Dân
|Trương Mạn Ngọc, Lâm Thanh Hà, Lương Gia Huy, Chân Tử Đan, Hùng Hân Hân
|Quang Tuyến phát hành lần đầu ở Trung Quốc
|-
|Tình mê
|Lê Diệu Tuyết
|Thư Kỳ, Dư Văn Lạc, Trần Sổ
|
|-
| rowspan="3" |2013
|[[So Young]]
|Triệu Vy
|Dương Tử San, [[Triệu Hựu Đình]], [[Hàn Canh]], [[Giang Sơ Ảnh]]
|
|-
|[[American Dreams in China|Đối tác Trung Quốc]]
|Trần Khả Tân
|[[Huỳnh Hiểu Minh]], [[Đặng Siêu]], [[Đồng Đại Vi]], [[Đỗ Quyên]]
|
|-
|I want you
|Thái Ư Vị
Hàng 575 ⟶ 630:
|
|-
|
|Con Yêu Quý
|
|Trần Khả Tân
|
|Triệu Vy, Hoàng Bột, Đồng Đại Vi
|
|-
Hàng 591 ⟶ 646:
|
|-
| rowspan="2" |2016
|Thanh xuân của ai không mơ hồ
|Diêu Đình Đình
|[[Bạch Kính Đình]], Quách Xu Đồng, Lý Hồng Nghị, Vương Hạc Nhuận, Đinh Quan Sâm
|
|-
|[[Your Name – Tên cậu là gì?]]
|Shinkai Makoto
Hàng 602 ⟶ 662:
|
|Hoạt hình
|-
| rowspan="2" |2019
|[[Sen và Chihiro ở thế giới thần bí]]
|[[Miyazaki Hayao]]
|
|Hoạt hình <ref>{{Chú thích web|url=https://www.sohu.com/a/322514012_115865|tựa đề=千与千寻归来 光线寻梦动画|website=Sohu|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|-
|Ngộ sát
|Kha Vấn Lợi
|Tiêu Ương, Đàm Trác, Trần Xung, Khương Hạo Văn
|
|-
|2021
Hàng 622 ⟶ 693:
|Tạ Viên, Du Bổn Xương, Vương Tinh, Lý Diệp, Tôn Nghĩa
|-
| rowspan="23" |2009
|Nhà có chuyên vui
|Cốc Đức Chiêu
|[[Cổ Thiên Lạc]], [[Ngô Quân Như]], Hoàng Bách Minh
|-
|Hoa phúc tương y
|Lý Tuấn, Dương Cạnh Trạch
|Đổng Dũng, Ngưu Lị, Tề Hoan
|-
|Thần binh tiểu tướng
Hàng 631 ⟶ 706:
|Tạ Nam, Thường Sách Ni, [[Hồ Tĩnh]]
|-
| rowspan="2" |2010
|Hoa điền hỷ sự
|Hoàng Bách Minh, Khâu Lễ Đào
|Hoàng Bách Minh, Ngô Quân Như, Cổ Thiên Lạc
|-
|Toàn thành giới bị
|Trần Mộc Thắng
|[[Quách Phú Thành]], [[Thư Kỳ]], Trâu Triệu Long, Trương Tịnh Sơ, [[Ngô Kinh]]
|-
| rowspan="2" |2011
Hàng 649 ⟶ 720:
|[[Quách Phú Thành]], Liêu Khải Trì, [[Từ Chính Khê]], Cung Bội Bật
|-
| rowspan="32" |2012
|Mộng du
|Lý Lâm Khiết, [[Hoắc Tư Yến|Hoắc Tư Yến,]] Lý Tông Hàn, [[Dương Thái Ni]]
|-
|Đồng thoại buồn
|Từ Chính Siêu
|[[Lưu Thi Thi]], [[Hồ Hạ]], [[Tạ Nam]], [[Đại Tả]]
|-
|Thủ lĩnh cuối cùng
Hàng 661 ⟶ 728:
|[[Châu Nhuận Phát]], [[Huỳnh Hiểu Minh]], [[Hồng Kim Bảo]], [[Ngô Trấn Vũ]], [[Viên Tuyền]]
|-
| rowspan="42" |20132014
|[[So Young]]
|Triệu Vy
|Dương Tử San, [[Triệu Hựu Đình]], [[Hàn Canh]], [[Giang Sơ Ảnh]]
|-
|[[American Dreams in China|Đối tác Trung Quốc]]
|Trần Khả Tân
|[[Huỳnh Hiểu Minh]], [[Đặng Siêu]], [[Đồng Đại Vi]], [[Đỗ Quyên]]
|-
|Thầm thám xuất thần
|Vương Tử Minh
|Văn Chương, [[Lý Liên Kiệt]], [[Lưu Thi Thi]], [[Trần Nghiên Hy]], [[Liễu Nham]]
|-
|Tứ đại danh bổ 2
|Trần Gia Thượng, Tần Tiểu Trân
|[[Đặng Siêu]], [[Lưu Diệc Phi]], Trịnh Trung Cơ
|-
|2014
|Bạn cùng lớp
|Quách Phàm
|Châu Đông Vũ, [[Lâm Canh Tân]], Michael Stephen Kai Sui, Vương Khiếu Khôn
|-
|[[Tần thời Minh Nguyệt (phim)|Tân thời minh nguyệt]]
|Thẩm Nhạc Bình
|Hoạt hình
|-
| rowspan="6" |2015
Hàng 707 ⟶ 761:
|Trần Quốc Huy, Hạ Vĩnh Khang
|[[Dương Mịch]], [[Lý Dịch Phong]], Trần Sổ, Vương Diệu Khánh
|-
|2019
|Cuộc gặp gỡ ở bến xe phía nam
|Điêu Diệc Nam
|Hồ Ca, [[Quế Luân Mỹ]], Liêu Phàm, Vạn Thiến
|}
 
Hàng 726 ⟶ 785:
|Từ Khắc, Đỗ Kỳ Phong, Lâm Lĩnh Đông
|[[Cổ Thiên Lạc]], [[Nhậm Đạt Hoa]], [[Tôn Hồng Lôi]]
|
|-
|2008
|Missing
|Từ Khắc
|[[Lý Lâm Khiết]], [[Lương Lạc Thi]], [[Trương Chấn (diễn viên)|Trương Chấn]]
|
|-
Hàng 732 ⟶ 797:
|Quản Hổ
|[[Hoàng Bột]], Diêm Ni
|
|-
| rowspan="2" |2010
|Toàn thành giới bị
|Trần Mộc Thắng
|[[Quách Phú Thành]], [[Thư Kỳ]], Trâu Triệu Long, Trương Tịnh Sơ, [[Ngô Kinh]]
|
|-
|Huyền thoại Trần Chân
|Lưu Vĩ Cường
|[[Chân Tử Đan]], [[Thư Kỳ]], [[Huỳnh Thu Sinh]], [[Hoàng Bột|Hoàng Bột,]] [[Hoắc Tư Yến]]
|
|-
| rowspan="2" |2011
|[[Họa bích]]
|Trần Gia Thượng
|
|[[Đặng Siêu]], [[Tôn Lệ]], [[Trịnh Sảng]], Diêm Ni, Tạ Nam, [[Liễu Nham]]
|
|-
Hàng 745 ⟶ 821:
|
|-
| rowspan="67" |2012
|Trời Sinh Một Cặp
|Chu Diên Bình
Hàng 764 ⟶ 840:
|Trần Gia Thượng, Tần Tiểu Trân
|[[Đặng Siêu]], [[Lưu Diệc Phi]], Trịnh Trung Cơ
|
|-
|Đồng thoại buồn
|Từ Chính Siêu
|[[Lưu Thi Thi]], [[Hồ Hạ]], [[Tạ Nam]], [[Đại Tả]]
|
|-
Hàng 776 ⟶ 857:
|
|-
| rowspan="35" |2013
|Chuyến tàu đêm
|Trương Giang Nam
Hàng 785 ⟶ 866:
|Quản Hổ
|Lưu Diệp, Trương Hàm Dư, [[Hoàng Bột]]
|
|-
|Thầm thám xuất thần
|Vương Tử Minh
|Văn Chương, [[Lý Liên Kiệt]], [[Lưu Thi Thi]], [[Trần Nghiên Hy]], [[Liễu Nham]]
|
|-
Hàng 792 ⟶ 878:
|Hoạt hình
|-
|Tứ đại danh bổ 2
| rowspan="4" |2014
|Trần Gia Thượng, Tần Tiểu Trân
|[[Đặng Siêu]], [[Lưu Diệc Phi]], Trịnh Trung Cơ
|
|-
| rowspan="6" |2014
|Bùng nổ: Tạm biểt thanh xuân
|La Canh Tuất
|Phan Việt Minh, Lữ Duật Lai, Tần Hạo, Trương Hiểu Thần, Ôn Tâm
|
|-
|Bố ơi! Mình đi đâu thế?
|Tạ Địch Quỳ, Lâm Nghiên
Hàng 807 ⟶ 903:
|
|Hoạt hình
|-
|Con Yêu Quý
|Trần Khả Tân
|Triệu Vy, Hoàng Bột, Đồng Đại Vi
|
|-
|Armor Hero Atlas
Hàng 839 ⟶ 940:
|
|-
| rowspan="45" |2016
|Robo trái cây: Cuộc đào thoát vĩ đại
|Vương Nguy
|
|Hoạt hình
|-
|[[Mỹ nhân ngư (phim)|Mỹ nhân ngư]]
|Châu Tinh Trì
|[[Đặng Siêu]], [[La Chí Tường]], [[Trương Vũ Kỳ]], [[Lâm Doãn]], [[Từ Khắc]]
|
|-
|[[Ngang qua thế giới của em]]
|Trương Nhất Bạch
|[[Đặng Siêu]], [[Bạch Bách Hà]], [[Dương Dương]], [[Trương Thiên Ái]], Nhạc Vân Bằng, [[Liễu Nham]], [[Đỗ Quyên]]
|
|-
Hàng 854 ⟶ 955:
|
|Hoạt hình
|-
|[[Ngang qua thế giới của em]]
|Trương Nhất Bạch
|[[Đặng Siêu]], [[Bạch Bách Hà]], [[Dương Dương]], [[Trương Thiên Ái]], Nhạc Vân Bằng, [[Liễu Nham]], [[Đỗ Quyên]]
|
|-
|Tiếng gọi tình yêu giữa lòng thế giới
Hàng 860 ⟶ 966:
|<ref>{{Chú thích web|url=https://www.endata.com.cn/BoxOffice/MovieStock/movieShow.html?id=640694|tựa đề=在世界中心呼唤爱 (2016)|website=Endata}}</ref>
|-
| rowspan="34" |2017
|[[Đại ngư hải đường]]
|Lương Toàn, Trương Xuân
|
|Hoạt hình
|-
|Đại náo Thiên Trúc
|Vương Bảo Cường
Hàng 876 ⟶ 987:
|Hoạt hình, [[Quan Hiểu Đồng]] hát OST <ref>{{Chú thích web|url=http://www.ewang.com/m/217591-2.html|title=Dafuha|website=Ewang.com}}</ref>
|-
| rowspan="3" |2018
|The Islandisland
|Hoàng Bột
|[[Hoàng Bột]], [[Thư Kỳ]], [[Vương Bảo Cường]], [[Trương Nghệ Hưng]], [[Vu Hòa Vỹ]]
|
|-
|Bạn cùng phòng vượt thời gian
|Tô Luân
|[[Lôi Giai Âm]], Đồng Lệ Á, Từ Tranh, Trương Y, Vu Hòa Vĩ, Đào Hồng, Lý Niệm, Lý Quang Khiết
|
|-
|[[Bi thương ngược dòng thành sông]]
|Lạc Lạc
|Triệu Anh Bác, Nhâm Mẫn, Tân Vân Lai, [[Chương Nhược Nam]], [[Chu Đan Ni]]
|
|-
| rowspan="3" |2019
|Trong gió có đám mây mưa
|Lâu Diệp
|[[Tỉnh Bách Nhiên]], [[Mã Tư Thuần]], Tần Hạo, Tống Giai, [[Trần Nghiên Hy]], Trương Tụng Văn
|-
|[[Na Tra: Ma đồng giáng thế]]
|Sủi Cảo
|
|-
|Tôi và tổ quốc tôi
|[[Trần Khải Ca]], Trương Nhất Bách, Quản Hổ, Tiết Hiểu Lộ, Từ Tranh, Ninh Hạo, Văn Mục Dã
|[[Hoàng Bột]], Trương Dịch, Tống Giai, Cát Ưu, [[Lưu Hạo Nhiên]], [[Nhậm Đạt Hoa]], [[Đồng Lệ Á]], [[Trương Gia Dịch]]
|-
|2021
|Nhà cách mạng
|Từ Triển Hùng
|Trương Tụng Văn, [[Lý Dịch Phong]], [[Đồng Lệ Á]], [[Bành Dục Sướng]], Tần Hạo, Mã Thiếu Hoa, [[Chương Nhược Nam]], Tân Văn Lai, Tôn Hy Luân
|}
 
Hàng 900 ⟶ 1.039:
[[Thể loại:Hãng phim Trung Quốc]]
[[Thể loại:Hãng phim truyền hình Trung Quốc]]
|}