Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 798:
===U-23 châu Á===
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
Hàng 821 ⟶ 820:
! style="width:20px;"|{{Abbr|BB|Bàn thua}}
|-
|{{Biểu tượng lá cờ|OMA}} [[Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013|2013]] || colspan="8"{{n/a|''Không vượt qua vòng loại''}}
|| |-
|{{Biểu tượng lá cờ|QAT}} [[Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016|2016]] || Vòng bảng ||15/16 ||3 ||0 ||0 ||3 ||3 ||8 ||3 ||2 ||0 ||1 ||9 ||3
Dòng 830:
|| 3 ||3 ||0 ||0 ||11 ||0
|-
!Thành tích cao nhất ||Á quân ||2/16 ||12 ||1 ||5 ||6 ||12 ||19 ||
|}
|