Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tên lửa liên lục địa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Liên Hiệp Quốc → Liên Hợp Quốc
Dòng 46:
 
'''[[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Vương quốc Anh]]''':
* (thủy,Phóng từ [[tàu ngầm]]):
** ''[[Polaris (SLBM)|Polaris]]'' ([[Tên lửa đạn đạo]] phóng từ [[tàu ngầm]]) (Tên lửa Hoa Kỳ với sự chỉnh sửa của Anh)
** [[UGM-133 Trident (SLBM)II|Trident]] ([[Tên lửa đạn đạo]] phóng từ [[tàu ngầm]]) II (Tên lửa Hoa Kỳ với sự chỉnh sửa của Anh)
 
'''[[Ấn Độ]]''':
* Mặt đất
* địa:
** ''Agni V ''
 
[[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên|CHDCND Triều Tiên]]:
* Mặt đất
* địa:
** No-dong-B (sử dụng tạm thời)
** [[Taepodong X]]
Dòng 64:
 
'''[[Hoa Kỳ]]''':
* Mặt đất
* địa:
** CGM-16 ''[[Atlas (Tên lửa)|Atlas]]''
** HGM-25A ''[[Titan (Tên lửa)|Titan I]]''
** LGM-25C ''[[Titan (Tên lửa)|Titan II]]''
** LGM-30A/B ''[[Minuteman (Tên lửa)|Minuteman I]]''
** LGM-30F ''[[Minuteman (Tên lửa)|Minuteman II]]''
** LGM-30G [[Minuteman (Tên lửa)|Minuteman III]]
** LGM-118 ''[[Peacekeeper]]''
** MGM-134 ''[[Midgetman]]'' ICBM nhỏ (không còn dùng)
* Phóng từ tàu ngầm
* thủy:
** UGM-27A ''[[Polaris (SLBM)|Polaris A-1]]''
** UGM-27B ''[[Polaris (SLBM)|Polaris A-2]]''
** UGM-27C ''[[Polaris (SLBM)|Polaris A-3]]''
** UGM-73 ''[[Poseidon (SLBM)|Poseidon C-3]]''
** UGM-93 [[Trident (SLBM)|Trident I C-4]]
** UGM-133 [[UGM-133 Trident (SLBM)II|Trident II D-5]]
 
'''[[Liên Xô]] / [[Nga]]''':
* địaMặt đất (Sử dụng của Xô Viết. Tên ký hiệu của Cục phòng vệ, Nato trong ngoặc).
* địa:
** ''[[Tên lửa R-7|R-7]]'' (SS-6, Dác gỗ)
** ''R-9'' (SS-8, Sasin)
** ''GR-1'' (SS-10 Tên khẳng khiu, không còn dùng)
** ''[[R-16]]'' ([[SS-7|SS-7 Thợ yên cương]])
** ''R-26'' (SS-8 Sasin, Verwechslung mit R-9, không còn dùng)
** ''[[R-36 (Tên lửa)|R-36]]'' ([[SS-9]] Dốc đứng)
** ''[[R-36 (Tên lửa)|R-36-O]]'' ([[SS-9]] [[FOBS]], R-36)
** R-36M „Voivode"Voivode" ([[SS-18 Satan|SS-18 Ma vương]]) (các phiên bản khác nhau)
** ''UR-100'' ([[SS-11 Sego]])
** ''UR-100MR'' „Sotka" ([[SS-17 Spanker|SS-17 Ngựa tốc hành]])
** [[UR-100N]] (SS-19 Dao găm nhỏ)
** ''UR-200'' (SS-X-10 Tên khẳng khiu, Verwechslung mit GR-1, không còn dùng)
** ''[[Proton (Tên lửa)|UR-500 „Proton"]]Proton"'' (không còn dùng)
** ''RT-1'' (Nato không có tên, không còn dùng)
** ''RT-2'' ([[SS-13 Savage|SS-13 Người hoang dã]])
** ''RT-20P'' (SS-15 Tên bần tiện)
** ''RT-21'' „Temp"Temp-2S" ([[SS-16 Sinner|SS-16 Tội phạm]])
** RT-2PM „Topol"Topol" ([[SS-25]] Cái liềm)
** RT-2UTTH „Topol"Topol-M" ([[SS-27]]), thử nghiệm thành công về khả năng di động vào 24 tháng 12 năm 2004 ở Plesezk
** RT-23 „Molodets"Molodets" ([[SS-24 Dao mổ]])
** ''RSS-40'' „Kuryer"Kuryer" (Nato-Code SS-X-26 là lỗi thời, dự án đã bị ngưng)
* Phóng từ tàu ngầm
* thủy:
** [[SS-N-4|SS-N-4 Sark]] [[R-13 (Tên lửa)|R-13]]
** [[R-27 (Tên lửa)|SS-N-6 "Người XécbiSerbia"]] R-27
** [[Volna (Tên lửa)]] bzw. [[R-29]] SS-N-18 Ong châm
** [[SS-N-20|SS-N-20 Cá tầm]] [[SS-N-20|R-39 (Tên lửa)]]
Hàng 114 ⟶ 113:
 
'''[[Pakistan]]''':
* Mặt đất
* địa:
** ''Tipu'' (dĩ nhiên là đang thử hay lầm với tên lửa khác)
 
'''[[Pháp]]''':
* (thủy,Phóng từ tàu ngầm):
** [[M 45 :en:M45_(MSBSmissile)|M-45]]
** ''[[M 5 (MSBS)|M-5]]'' (dự án)
** ''[[M 51 :en:M51_(MSBSmissile)|M 51]]''
 
'''[[Trung Quốc]]'''
* Mặt đất
* địa:
** ''DF-3'' (Dự án đã bị ngưng)
** DF-5 (tên sử dụng khác CSS-4)