Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân chủ Đan Mạch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 111:
* Hầu hết các thành viên của gia đình Hoàng gia Hy Lạp là thành viên của gia đình Hoàng gia Đan Mạch và mang danh hiệu của hoàng tử hay công chúa của Hy Lạp và Đan Mạch, là hậu duệ của vua Christian IX của Đan Mạch. Do sự kết hôn giữa người quý tộc và con gái bình dân tình trạng hôn nhân của mình, Marina, Consort của Prince Michael, và con cái của họ, công chúa Alexandra và Olga, là trường hợp ngoại lệ.
 
== Danh sách các vị vua Đan Mạch ==
{{Xem thêm|Vua Đan Mạch}}
 
+ thủ lĩnh vùng Jutland:
 
# Angantyr: 699
# Eylimi (thế kỷ VIII)
# Hilaprecht
# Hwitserk: 730
# Sigfrid I: 778-807
# Gudfred I: 778-810, con trai của Sigfrid; đánh nhau với Charlemagne
# Halfdan I: 778-810, bác của Gudfred - đồng cai trị
# Hemming: 810-812, cháu trai của Halfdan I, ký hiệp ước hòa bình với Charlemagne và mở rộng biên giới về phía nam.
# Anulo: 811-812
# Harald Klak và Ragnfrid (Reginfrid): 812-813, em trai của Anulo
# Olaf: 813-819. Con Gudfred
# Horik I der Alte: 813-854
# Harald Klak: 819-823
# Horik II der Mächtige: 854-873. Con (hoặc cháu) của Horik I
# Gudfred II: 868-884, con trai của Horik II
# Halfdan II: 868
# Gudfred III: 868-891
# Sigfrid II: 884-891
# Helge: 891
 
+ thủ lĩnh vùng Skioldinger (trụ sở ở đảo Zealand):
 
# Ivarr Vidfammi: 695
# Harald Kriegszahn: 750-770
# Sigurd I "Ring": 770-812
# Ragnar Lodbrok: 812-845
# Sigurd II Snogöie: 845-873, con vua trước
# Harthaknut I: 873-884, con vua trước
# Frode: 884, con vua trước
# Svein: 884-885
# Gorm: 885-887, của Frode
# Harald II: 887-899
 
* Triều đại Olaf (đóng đô ở Haithabu (Schleswig)):
 
# Olaf der Dreiste: 925. Cháu trai của Siegfried
# Gurd
# Knut I: 934
# Sigtryg: 935
 
* Triều đại Jelling:
 
# Gorm "Già": 936-958. Quốc vương đầu tiên của Đan Mạch, con trai của Harthaknut
# Harald I "Răng xanh": 958-986. Vua của Đan Mạch, Na Uy
# Svend I "Râu chẻ đôi": 986-1014. Vua của Đan Mạch, Na Uy, Anh
# Harald II Svendsen: 1014-1018
# Knud II Đại đế: 1018-1035. Vua của Đan Mạch, Na Uy, Anh
# Knut III: 1035-1042. Vua của Đan Mạch, Anh
# Magnus I der Gute: 1042-1047
 
* Triều đại Estridsen:
 
# Svend II Estridsen: 1047-1076
# Harald III Hen: 1076-1080
# Knut IV "Tòa thánh": 1080-1086
# Olaf I "Thợ săn": 1086-1095
# Erik I Ejegod: 1095-1103
# Niels: 1104-1134
# Erik II "người đáng nhớ": 1134-1137
# Erik III Haakonsson: 1137-1146
# Svend III Grathe: 1146-1147
# Knut V Magnusson: 1146-1152 và 1154-1157
# Waldemar I "Vĩ đại": 1157-1182
# Knut VI: 1182-1202
# Waldemar II "Người chiến thắng": 1202-1241
# Erik IV "người ít tiền": 1241-1250
# Abel: 1250-1252
# Christoph I: 1252-1259
# Erik V: 1259-1286
# Erik VI: 1286-1319
# Christoph II: 1319-1326 và 1330-1332
# Waldemar III: 1326-1330
# ''Khoảng giữa'': Gerhard III (bá tước vùng Holstein) và Johann III (Zealand): 1332-1340
# Waldemar IV Atterdag: 1340-1375
# Olaf II of Folkunger: 1376-1387
# Nữ hoàng Margarethe I: 1387-1412. Người cai trị của Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển; nhưng không bao giờ làm vua chính thức
# Erik VII of Pommerania: 1412-1439
# Christoph III von Bayern: 1439-1448
* Triều đại Oldenburg:
# Christian I: 1448-1481. Vua của Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển; Công tước của Schleswig và Holstein
# Johann Hans: 1481-1513
# Christian II: 1513-1523
# Frederick I: 1523-1533
# Christian III: 1534-1559
# Frederick II: 1559-1588
# Christian IV: 1588-1648
# Frederick III: 1648-1670
# Christian V: 1670-1699
# Frederick IV: 1699-1730
# Christian VI: 1730-1746. Ông kiêm nhiệm luôn chức bá tước xứ Oldenburg và Delmenhorst
# Frederick V: 1746-1766
# Christian VII: 1766-1808
# Frederick VI: 1808-1839. Vua của Na Uy từ năm 1814
# Christian VIII: 1839-1848
# Frederick VII: 1848-1863
Triều đại Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg:
# Christian IX: 1863-1906.
# Frederick VIII: 1906-1912
# Christian IX: 1912-1947. Từ năm 1918 làm vua xứ Iceland
# Frederick IX: 1947-1972
# Nữ hoàng Margarethe II: 1972 - nay
 
== Tài liệu tham khảo ==