Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách khu vực bầu cử của Chúng Nghị viện”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 779:
=== [[Kanagawa]] (18 quận) ===
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kanagawa:'''
|+
* [[Matsumoto Jun (chính trị gia)|Matsumoto Jun]] - [[Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia (Nhật Bản)|Chủ tịch Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 1, 1996, 2003-2005, 2012-2017
 
*[[Suga Yoshihide]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 1996-nay
*[[Tanaka Keishū]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 5, 1996-2003, 2009
*[[Suzuki Tsuneo]] - [[Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 7, 1996-2000, 2005
*[[Tanaka Kazunori]] - [[Cơ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 10, 2000-2005, 2012-nay
*[[Jōjima Kōriki]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 10, 2009
*[[Koizumi Junichirō]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 11, 1996-2005
*[[Koizumi Shinjirō]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 11, 2009-nay
*[[Amari Akira]] - Bộ trưởng Nội các Đặc trách - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 13, 2000-2005, 2012-2017
*[[Fujii Hirohisa]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 14, 1996-2003
*[[Kōno Tarō]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - Quận 15, 1996-nay
*[[Kamei Yoshiyuki]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - Quận 16, 1996-2005
*[[Kōno Yōhei]] - [[Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 17, 1996-2005
*[[Makishima Karen]] - Bộ trưởng [[Kỹ thuật số|Digital]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 17, 2012-nay
*[[Yamagiwa Daishirō]] - Bộ trưởng Nội các Đặc trách - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 18, 2005, 2012-nay
!Quận
!Các khu vực bao gồm
Hàng 805 ⟶ 821:
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Kanagawa-ku, Yokohama|Kanagawa-ku]] và [[Tsurumi-ku, Yokohama|Tsurumi-ku]].
|442,354
|[[Nakanishi Kenji]]
|
|LDP
|-
Hàng 814 ⟶ 830:
Quận [[Miura, Kanagawa|Miura]].
|332,340
|[[Waseda Yūki]]
|
|CDP
|-
Hàng 820 ⟶ 836:
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Izumi-ku, Yokohama|Izumi-ku]], [[Seya-ku, Yokohama|Seya-ku]], và [[Totsuka-ku, Yokohama|Totsuka-ku]].
|466,918
|[[Sakai Manabu]]
|
|LDP
|-
Hàng 826 ⟶ 842:
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Asahi-ku, Yokohama|Asahi-ku]] và [[Hodogaya-ku, Yokohama|Hodogaya-ku]].
|382,249
|[[Furukawa Naoki]]
|
|LDP
|-
Hàng 832 ⟶ 848:
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Kōhoku-ku, Yokohama|Kōhoku-ku]] và [[Tsuzuki-ku, Yokohama|Tsuzuki-ku]].
|445,940
|[[Suzuki Keisuke]]
|
|LDP
|-
Hàng 838 ⟶ 854:
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Midori-ku, Yokohama|Midori-ku]] và [[Aoba-ku, Yokohama|Aoba-ku]].
|426,564
|[[Eda Kenji]]
|
|CDP
|-
Hàng 844 ⟶ 860:
|[[Kawasaki, Kanagawa|Kawasaki]], gồm [[Asao-ku, Kawasaki|Asao-ku]] và [[Tama-ku, Kawasaki|Tama-ku]].
|336,328
|[[Ryū Hirofumi]]
|
|CDP
|-
Hàng 850 ⟶ 866:
|[[Kawasaki, Kanagawa|Kawasaki]], gồm [[Kawasaki-ku, Kawasaki|Kawasaki-ku]], [[Nakahara-ku, Kawasaki|Nakahara-ku]] và [[Saiwai-ku, Kawasaki|Saiwai-ku]].
|471,623
|[[Tanaka Kazunori]]
|
|LDP
|-
Hàng 863 ⟶ 879:
Quận [[Koza, Kanagawa|Koza]].
|402,952
|[[Abe Tomoko]]
|
|CDP
|-
Hàng 869 ⟶ 885:
|Thành phố [[Ayase, Kanagawa|Ayase]], [[Ebina, Kanagawa|Ebina]], [[Yamato, Kanagawa|Yamato]] và [[Zama, Kanagawa|Zama]]
|469,949
|[[Futori Hideshi]]
|
|CDP
|-
Hàng 875 ⟶ 891:
|Một phần thành phố [[Sagamihara, Kanagawa|Sagamihara]].
|459,727
|[[Akama Jirō]]
|
|LDP
|-
Hàng 888 ⟶ 904:
Quận [[Aikō, Kanagawa|Aikō]] và [[Tsukui, Kanagawa|Tsukui]].
 
Phần còn lại của thành phố [[Sagamihara, Kanagawa|Sagamihara]],.
|467,271
|[[Gotō Yūichi]]
|
|CDP
|-
Hàng 897 ⟶ 913:
Quận [[Ashigarakami, Kanagawa|Ashigarakami]] và [[Ashigarashimo, Kanagawa|Ashigarashimo]]
|426,379
|[[Makishima Karen]]
|
|LDP
|-
Hàng 903 ⟶ 919:
|[[Kawasaki|Thành phố Kawasaki]], gồm [[Takatsu-ku, Kawasaki|Takatsu-ku]] và [[Miyamae-ku, Kawasaki|Miyamae-ku]].
|449,201
|[[Yamagiwa Daishirō]]
|
|LDP
|-
Hàng 940 ⟶ 956:
Khu vực bầu cử khối cho [[Tokyo|Tōkyō]] (比例東京ブロック) bầu 17 thành viên theo tỷ lệ tương ứng. Khu vực này tương ứng với [[Tokyo|Tōkyō]].
 
=== [[Tokyo|Tōkyō Metropolis]] (25 quậnistrictsquận) ===
{| class="wikitable"
|+
Hàng 1.101 ⟶ 1.117:
|461,848
|
| rowspan="2" |LDP
|-
|Quận 25
Hàng 1.108 ⟶ 1.124:
|415,548
|
|LDP
|-
|}