Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Mận mơ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
dịch tầm bậy tầm bạ cũng đi dịch, đã ko biết gì thì tài lanh
Dòng 93:
[[Tập tin:Apricots.jpg|300px|nhỏ|phải|Quả mận]]
[[Tập tin:Melocotón en Vino (Toro).JPG|300px|nhỏ|phải|Một món mơ Armenia kho với rượu vang đỏ]]
*''[[Prunus africana]]'' - [[anh đào châu Phi]]. Sinh trưởng ở các khu vực rừng núi của hạ [[Sa mạc Sahara|Sahara]] và [[Madagascar]].
*''Prunus armeniaca'' - [[Mơ Armenia|Mơ tây]] (hạnh). Trung Á tới [[Trung Quốc]].
*''Prunus avium'' - [[anh đào hoang]], còn gọi là anh đào ngọt, là nguồn gốc của nhiều loại anh đào ăn quả. Sinh trưởng ở châu Âu tới Tây Á.
*''Prunus brigantina'' - mơ Briançon. Đông nam [[Pháp]].
*''[[Prunus campanulata]]'' - anh đào hoa chuông. Miền nam Trung Quốc, Đài Loan.
*''Prunus canescens'' - anh đào lá xám. Trung Quốc.
*''Prunus cantabridgensis'' - anh đào Cambridge. Nguồn gốc không rõ, có thể là ở miền đông châu Á và cũng có thể là giống lai.
*''Prunus caspica''
*''[[Prunus cerasoides]]'' - đây là cây anh đào được trồng phổ biến ở [[Đà Lạt]].
*''Prunus cerasus'' - [[anh đào chua]] hay anh đào Morello. châu Âu và [[Tây Nam Á]].
*''Prunus cerasifera'' - mận Myrobalan hay mận anh đào. Đông nam châu Âu và tây nam châu Á.
*''[[Prunus cocomilia]]'' - mận Naples. Đông nam châu Âu (Italy, Balkan).
*''Prunus cornuta'' - anh đào dại Himalaya. Himalaya.
*''[[Prunus dasycarpa]]'' - mơ đen. Có lẽ là giống lai của ''P. armeniaca'' x ''P. cerasifera''.
*''[[Prunus davidiana]]'' - đào David. Trung Quốc.
*''Prunus divaricata''
*''Prunus domestica'' - [[mận châu Âu]], mận tía. Được cho là giống lai, có lẽ từ Tây Á và Caucasus.
*''Prunus dulcis'' - [[hạnh nhân]]. Đông nam châu Âu, tây nam châu Á.
*''Prunus fruticosa'' - anh đào lùn, anh đào Siberi. Đông nam châu Âu, Bắc Á.
*''[[Prunus grayana]]'' - anh đào dại xám. Nhật Bản.
*''Prunus incana'' - anh đào liễu. Tiểu Á, Caucasus.
*''Prunus incisa'' - anh đào Fuji. Nhật Bản.
*''Prunus insititia''
*''Prunus italica''
*''[[Prunus jacquemontii]]'' - anh đào Afghanistan. Tây bắc Himalaya ở Afghanistan và Pakistan.
*''Prunus laurocerasus'' - [[anh đào nguyệt quế]]. Balkan và Tây Á.
*''Prunus lusitanica'' - nguyệt quế Bồ Đào Nha. Iberia.
Dòng 123:
*''Prunus mahaleb'' - anh đào St Lucie, hay anh đào Mahaleb. châu Âu.
*''Prunus mume'' - [[mơ (quả)|mơ ta]] hay mơ Nhật Bản. Trung Quốc và Nhật Bản.
*''[[Prunus nipponica]]'' - anh đào núi cao Nhật Bản. Nhật Bản.
*''Prunus padus'' - anh đào dại. miền bắc đại lục Á-Âu.
*''Prunus persica'' - [[đào (cây)|đào]], nguồn gốc không chắc chắn, có lẽ từ Tây Á.