Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:ACoD29/Bản nháp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 22:
* ''Thế tử để hạ (Seja jeoha 세자 저하)''
*''Đại quân đại giám (Daegun daegam 대군 대감)''
* ''Công chúa agissi (Gongju agissi 공주 아가씨)'' khi còn nhỏ. Khi trưởng thành là ''Công chúa mã mã (Gongju mama 공주 마마)''. ''Agissi'' là một từ [[Hangul|thuần Hàn]] không phải gốc
{|class="wikitable"
Dòng 62:
|殿下
|Không
|Cựu vương
|-
|Thái thượng vương
Dòng 86:
|媽媽
|Không
|Dịch nguyên văn: vị vua tiền nhiệm vĩ đại. Xưng hiệu dùng để gọi vị vua đã qua đời
|-
|Đại vương
Dòng 97:
|媽媽
|Không
|Danh hiệu tôn kính dành cho các vị vua
|-
! colspan="10" |Phối ngẫu chính thất của Quân chủ
Dòng 850:
== Ngoại mệnh phụ ==
Danh sách dưới đây liệt kê các phối ngẫu chính thất của các quan
{| class="wikitable"
|-
Dòng 860:
!Chú giải
|-
! colspan="6" |
|-
|Trinh kính phu nhân
|정경부인
|貞敬夫人
|Jeonggyeongbuin
|Nhất phẩm
|Chính thất của quan chánh và tòng nhất phẩm
|-
|Trinh phu nhân
Dòng 874:
|Jeongbuin
|Nhị phẩm
|Chính thất của quan chánh và tòng nhị phẩm
|-
|Thục phu nhân
Dòng 881:
|Sukbuin
|Tam phẩm
|Chính thất của quan chánh tam phẩm
|-
|Thục nhân
Dòng 888:
|Sugin
|Tam phẩm
|Chính thất của quan tòng tam phẩm
|-
|Linh nhân
Dòng 895:
|Yeongin
|Tứ phẩm
|Chính thất của quan chánh và tòng tứ phẩm
|-
|Cung nhân
Dòng 902:
|Gongin
|Ngũ phẩm
|Chính thất của quan chánh và tòng ngũ phẩm
|-
|Nghi nhân
Dòng 909:
|Uiin
|Lục phẩm
|Chính thất của quan chánh và tòng lục phẩm
|-
|An nhân
Dòng 916:
|Anin
|Thất phẩm
|Chính thất của quan chánh và tòng thất phẩm
|-
|Đoan nhân
Dòng 923:
|Danin
|Bát phẩm
|Chính thất của quan chánh và tòng bát phẩm
|-
|Nhụ nhân
Dòng 930:
|Yuin
|Cửu phẩm
|Chính thất của quan chánh và tòng cửu phẩm
|}
|