Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:ACoD29/Bản nháp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 237:
|Trữ quân được chỉ định kế vị là con trai của vua
|-
|Vương thế tử tần<br />[[Thế tử tần|Sejabin]]<br />Tần cung<br />Thai nhi
|Wangsejabin<br />Sejabin<br />Bingung<br />Taenyeo
|왕세자빈<ref name="Vangszedzsabin">{{cite web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=44846400|title=왕세자빈|publisher=Naver Dictionary|accessdate=2014-04-03|language=Korean}}</ref><br />세자빈<ref name="Vangszedzsabin"/><br />빈궁<ref>{{cite web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=18647400|title=빈궁|publisher=Naver Dictionary|accessdate=2014-04-03|language=Korean}}</ref><br />태녀
Dòng 514:
! colspan="10" |Hậu duệ nữ của Quân chủ và phối ngẫu của họ
|-
|Công chúa<br />Vương nữ
|Royal Princess
|Gongju <br />Wangnyeo
|공주<ref>{{cite web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=3412500|title=공주|publisher=Naver Dictionary|accessdate=2014-04-03|language=Korean}}</ref> <br />왕녀
|公主<br />王女
|–<br />Mã mã
|
|Agissi<br />Mama
|아기씨<br />마마
|–<br />媽媽
|Không
|Con gái của vua với chính thất. Hậu tố ''Agissi'' được dùng khi còn nhỏ, hậu tố ''Mã mã'' được dùng khi đã trưởng thành
|[[Princess]], the daughter of the king and queen consort. ''Agissi'' was used in childhood, ''Mama'' was used in adulthood.
|-
|Nghi tân
|Prince Consort
|Uibin
|의빈
|儀賓
|Phò mã
|
|Buma
|부마
|駙馬
|Tòng nhất phẩm (종1품)
|Con rể của vua, chồng của ''Công chúa''
|The King's son-in-law, the husband of a Gongju.
|-
|Ông chúa <br />Vương nữ
|Princess
|Ongju <br />Wangnyeo
|옹주<ref>{{cite web|url=http://100.daum.net/encyclopedia/view.do?docid=b16a2047a|title=옹주|publisher=Britannica Korea|language=Korean|accessdate=2014-04-03}}</ref> <br />왕녀
|翁主 <br />王女
|–<br />Mã mã
|
|Agissi<br />Mama
|아기씨<br />마마
|–<br />媽媽
|Không
|Con gái của vua với các phi tần khác
|[[Princess]], the daughter of the king and concubine.
|-
|Thừa tân
|Prince Consort
|Seungbin
|승빈
|承賓
|Phò mã
|
|Buma
|부마
|駙馬
|Tòng nhị phẩm (종2품)
|Con rể của vua, chồng của ''Ông chúa''
|The King's son-in-law, the husband of a Ongju.
|-
|Quận chúa
|Commandery Princess
|Gunju
|군주
|郡主
|–<br />Mã mã
|
|Agissi<br />Mama
|아기씨<br />마마
Dòng 569:
|[[Princess]], the daughter of the Crown Prince and his wife.
|-
|Phó tân
|Prince Consort
|Bubin
|부빈
|副賓
|Phò mã
|
|Buma
|부마
Dòng 580:
|The Crown Prince's son-in-law, the husband of a Gunju.
|-
|Huyện chúa
|County Princess
|Hyeonju
|현주
|縣主
|–<br />Mã mã
|
|Agissi<br />Mama
|아기씨<br />마마
Dòng 591:
|[[Princess]], the daughter of the Crown Prince and his concubine.
|-
|Thiêm tân
|Prince Consort
|Cheombin
|첨빈
|僉賓
|Phò mã
|
|Buma
|부마
Dòng 706:
 
==Nội cung==
[[File:Seoul-Gyeongbokgung-Chinjamrye-01.jpg|thumb|250px|[[GungnyeoCung nữ]]]]
{|class="wikitable" width="800px"
|-
Dòng 774:
| 전채 || 典彩 || Jeonchae
|-
|Điển chính
| 전정 || 典正 ||Jeonjeong
|-
Dòng 798:
| 주변궁 ||奏變宮 ||Jubyeongung
|-
! colspan="5" |[[Hoạn quan|Nội thị]] (naesi, 내시)<ref>{{cite web|url=http://100.daum.net/encyclopedia/view.do?docid=b03n4543a|title=내시부|publisher=Britannica Korea via Daum|accessdate=2014-04-15|language=Korean}}</ref>
|-
|Thượng thiện
|
|상선 || 尙膳 || Sangseon|| Tòng nhị phẩm (종2품)
|-
|Thượng uẩn
|
|상온 ||尙醞 || Sangon||rowspan="2"|Chánh tam phẩm (정3품)
|-
|Thượng trà
|
| 상다 ||尙茶 || Sangda
|-
|Thượng dược
|
|상약 || 尙藥 ||Sangyak|| Tòng tam phẩm (종3품)
|-
|Thượng truyền
|
| 상전 || 尙傳 || Sangjeon|| Chánh tứ phẩm (정4품)
|-
|Thượng sách
|
| 상책 ||尙冊) || Sangchaek || Tòng tứ phẩm (종4품)
|-
|Thượng hồ
|
| 상호 || 尙弧 || Sangho || Chánh ngũ phẩm (정5품)
|-
|Thượng thảng
|
| 상탕 || 尙帑 || Sangtang || Tòng ngũ phẩm (종5품)
|-
|Thượng tẩy
|
| 상세 || 尙洗 || Sangse || Chánh lục phẩm (정6품)
|-
|Thượng chúc
|
| 상촉 || 尙燭 || Sangchok || Tòng lục phẩm (종6품)
|-
|Thượng huyên
|
| 상훼 || 尙煊 || Sanghwe || Chánh thất phẩm (정7품)
|-
|Thượng thiết
|
| 상설 ||尙設 || Sangseol || Tòng thất phẩm (종7품)
|-
|Thượng trừ
|
| 상제 || 尙除 || Sangje || Chánh bát phẩm (정8품)
|-
|Thượng môn
|
| 상문 ||尙門 || Sangmun || Tòng bát phẩm (종8품)
|-
|Thượng canh
|
|상경 || 尙更 || Sanggyeong|| Chánh cửu phẩm (정9품)
|-
|Thượng uyển
|
| 상원 || 尙苑 || Sangwon || Tòng cửu phẩm (종9품)
|}
 
== NgoạiVợ mệnhcủa phụcác quan lại ==
Danh sách dưới đây liệt kê các '''Văn võ quan thê''' (Munmugwan cheo, 문무관처 / 文武官妻), tức các phối ngẫu chính thất của các quan văn và võ trong triều đình, hay Ngoại mệnh phụ.
{| class="wikitable"
|-