Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:ACoD29/Bản nháp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 259:
|邸下
|Không
|Trữ quân
|-
|Vương thế đệ tần
Dòng 281:
|閤下
|Không
|Con trai
|-
|Vương thế tôn tần
Dòng 292:
|媽媽
|Không
|Chính thất của ''Thế tôn''.
|-
|Đại quân
Dòng 303:
|大監
|Không
|Con trai của Quốc vương và
|-
|Phủ phu nhân
Dòng 314:
|媽媽
|Chánh nhất phẩm (정1품)
|Chính thất của
|-
|Quân<br />Vương tử
Dòng 325:
|大監
|Không
|Con trai của Quốc vương với
|-
|Quận phu nhân
Dòng 336:
|媽媽
|Chánh nhất phẩm (정1품)
|Chính thất của ''Vương tử''.
|-
|Quân
Dòng 347:
|大監
|Tòng nhất phẩm (종1품)
|Con trai trưởng của ''Đại quân''.
|-
|Quận phu nhân
Dòng 358:
|媽媽
|Tòng nhất phẩm (종1품)
|Vợ của người con trai trưởng của ''Đại quân''.
|-
|Quân
Dòng 369:
|大監
|Chánh nhị phẩm (정2품)
|Dành cho những người con trai khác của t''rữ quân'', cháu trai trưởng của ''Đại quân'', và con trai trưởng của ''Quân''.
|-
|Hiền phu nhân
Dòng 380:
|媽媽
|Chánh nhị phẩm (정2품)
|
|-
|Quân
Dòng 391:
|大監
|Tòng nhị phẩm (종2품)
|Dành cho cháu trai của ''trữ quân''; chắt trai trưởng & những người con trai khác của ''Đại quân'' và cháu trai trưởng của ''Quân''.
|-
|Hiền phu nhân
Dòng 402:
|媽媽
|Tòng nhị phẩm (종2품)
|
|-
| Chánh
Dòng 413:
| –
|Chánh tam phẩm (정3품)
|Dành cho chắt trai của ''trữ quân''; những cháu trai khác của ''Đại quân''; chắt trai trưởng & một người con trai khác của ''Quân''.
|-
|Thận nhân
Dòng 424:
| –
|Chánh tam phẩm (정3품)
|Chính thất của ''Chánh.''
|-
| Phó chánh
Dòng 435:
| –
|Tòng tam phẩm (종3품)
|Chắt trai của ''Đại quân'' và một cháu trai khác của ''Quân''.
|-
|Thận nhân
Dòng 446:
| –
|Tòng tam phẩm (종3품)
|Chính thất của ''Phó chánh.''
|-
| Thủ
Dòng 457:
| –
|Chánh tứ phẩm (정4품)
|Cháu trai của ''Quân''; và con trai ngoài giá thú của ''Đại quân'' với một thường dân (''sangmin'', 상민, 常 民).
|-
|Huệ nhân
Dòng 468:
| –
|Chánh tứ phẩm (정4품)
|Chính thất của ''Thủ.''
|-
| Phó thủ
Dòng 479:
| –
|Tòng tứ phẩm (종4품)
|Con trai ngoài giá thú của ''Đại quân'' với một tiện dân (''cheonmin'', 천민, 賤民); và con trai ngoài giá thú của ''Quân'' với một thường dân (''sangmin'', 상민, 常 民).
|-
|Huệ nhân
Dòng 490:
| –
|Tòng tứ phẩm (종4품)
|Chánh thất của ''Phó thủ.''
|-
| Lệnh
Dòng 501:
| –
|Chánh ngũ phẩm (정5품)
|Con trai ngoài giá thú của ''Quân'' với một tiện dân (''cheonmin'', 천민, 賤民).
|-
|Ôn nhân
Dòng 525:
|–<br />媽媽
|Không
|Con gái của
|-
|Nghi tân
Dòng 536:
|駙馬
|Tòng nhất phẩm (종1품)
|
|-
|Ông chúa <br />Vương nữ
Dòng 547:
|–<br />媽媽
|Không
|Con gái của
|-
|Thừa tân
Dòng 558:
|駙馬
|Tòng nhị phẩm (종2품)
|
|-
|Quận chúa
Dòng 569:
| –<br />媽媽
|Chánh nhị phẩm (정2품)
|Con gái của trữ quân với chính thất.
|-
|Phó tân
Dòng 580:
|駙馬
|Chánh tam phẩm (정3품)
|Chồng của ''Quận chúa'', tức con rể của trữ quân.
|-
|Huyện chúa
Dòng 591:
| –<br />媽媽
|Chánh tam phẩm (정3품)
|Con gái của trữ quân với các tần ngự khác.
|-
|Thiêm tân
Dòng 602:
|駙馬
|Tòng tam phẩm (종3품)
|Chồng của ''Huyện chúa'', tức con rể của trữ quân.
|}
|