Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đơn vị hành chính Hải Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
Tỉnh [[Hải Nam]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]] được chia ra thành các [[Phân cấp hành chính Trung Quốc|đơn vị hành chính]] sau:
 
* 2 đơn vị[[địa cấp địa khuthị]]
** thành phố [[Hải Khẩu]] (海口市)
** 19 [[địa cấp thị]]
** 2 [[thành phố cấp phó tỉnh]] ([[QuảngTam ChâuÁ]] và [[Thâm Quyến]](三亞市)
* 12116 đơn vị cấp huyện
** 236 thị xã [[huyện cấp thị]]
** 414 [[huyện Trung Quốc|huyện]]
** 36 [[huyện tự trị]]
** 54 [[quận Trung Quốc|khu/ quận]]
* 1585 đơn vị cấp hương
** 1145 [[trấn Trung Quốc|trấn/ thị trấn]]
** 4 [[hương Trung Quốc|hương/ xã]]
** 7 [[hương dân tộc]]
** 429 [[nhai đạo]]
 
Tất cả các đơn vị hành chính này được giải thích chi tiết trong bài [[phân cấp hành chính Trung Quốc]]. Danh sách sau chỉ liệt kê các đơn vị hành chính cấp địa khu và cấp huyện của Quảng Đông.
Hàng 25 ⟶ 19:
|• [[Tam Á]] (三亞市)||không có||không có||colspan=2|không có
|-
|colspan=2|• 16 khu hành chính <br> trực thuộc tỉnh || thị xã [[Ngũ Chỉ Sơn]] (五指山市) <br> thị xã [[Quỳnh Hải]] (瓊海市) <br> thị xã [[Đam Châu]] (儋州市) ||<br> thị xã [[Văn Xương]] (文昌市) <br> thị xã [[Vạn Ninh]] (萬寧市) <br> thị xã [[Đông Phương]] (東方市)|| huyện [[Trừng Mại]] (澄邁縣) <br> huyện [[Định An]] (定安縣) <br> huyện [[Đồn Xương]] (屯昌縣) <br> huyện [[Lâm Cao]] (臨高縣)||huyện tự trị dân tộc Lê [[Bạch Sa]] (白沙黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Xương Giang]] (昌江黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lạc Đông]] (樂東黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lăng Thủy]] (陵水黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Bảo Đình]] (保亭黎族苗族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Quỳnh Trung]] (瓊中黎族苗族自治縣)|-
|-
|}