Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dascyllus reticulatus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
cập nhật |
|||
Dòng 1:
{{nhan đề nghiêng}}
{{Bảng phân loại
| name = ''Dascyllus reticulatus''
| image = Reticulated dascyllus (Dascyllus reticulatus) (46091586044).jpg
| image_size = 250px
Dòng 21:
== Phạm vi phân bố và môi trường sống ==
[[Tập tin:Reticulate dascyllus (Dascyllus reticulatus) (35739852245).jpg|trái|nhỏ|196x196px|''D. reticulatus'']]
''D. reticulatus'' được phân bố tập trung ở Đông [[Ấn Độ Dương]] và Tây [[Thái Bình Dương]]. Từ [[quần đảo Cocos (Keeling)]], phạm vi của loài cá này trải dài về phía đông, băng qua vùng biển các nước [[Đông Nam Á]] đến [[quần đảo Samoa]] và [[quần đảo Line]] (không được tìm thấy ở [[quần đảo Hawaii]] và [[quần đảo Société]]), ngược lên phía bắc đến vùng biển phía nam [[Nhật Bản]], giới hạn phía nam đến [[Úc]] ([[bãi cạn Rowley]] và [[đảo Lord Howe]]).<ref name="Fishbase">{{FishBase species|Dascyllus|reticulatus}}</ref>
Hàng 26 ⟶ 27:
''D. reticulatus'' sống trên các [[rạn san hô viền bờ]] và trong [[đầm phá]] ở độ sâu đến ít nhất là 50 m, được tìm thấy gần các bụi [[san hô]] cành (đặc biệt là san hô ''[[Pocillopora eydouxi]]'').<ref name="Fishbase" />
== Mô tả ==
[[Tập tin:Reticulated Pullers (Dascyllus reticulatus) (6059177448).jpg|nhỏ|Một đàn ''D. reticulatus'' trên cụm san hô cành]]Chiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở ''D. reticulatus'' là 9 cm.<ref name="Fishbase" /> ''D. reticulatus'' có màu vàng nâu nhạt
Số gai ở vây lưng: 12; Số tia vây ở vây lưng: 14–16; Số gai ở vây hậu môn: 2; Số tia vây ở vây hậu môn: 12–14; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây ở vây bụng: 5; Số tia vây ở vây ngực: 19–21.<ref name="randall98" />
Dòng 41:
[[Thể loại:Dascyllus|R]]
[[Thể loại:Cá Ấn Độ Dương]]
[[Thể loại:Cá Thái Bình Dương]]
[[Thể loại:Cá Myanmar]]
[[Thể loại:Cá Thái Lan]]
[[Thể loại:Cá Việt Nam]]
[[Thể loại:Cá Malaysia]]
[[Thể loại:Cá Indonesia]]
[[Thể loại:Cá Philippines]]
[[Thể loại:Cá Đài Loan]]
[[Thể loại:Cá Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cá Úc]]
[[Thể loại:Cá châu Đại Dương]]
[[Thể loại:Cá Papua New Guinea]]
[[Thể loại:Cá Palau]]
[[Thể loại:Cá Nouvelle-Calédonie]]
[[Thể loại:Cá Fiji]]
[[Thể loại:Cá Tonga]]
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1846]]
|