Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường sắt Hà Nội - Vinh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đổi hướng đến Đường sắt Bắc Nam
Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
 
Dòng 1:
#đổi [[Đường sắt Bắc Nam]]
'''Đường sắt Hà Nội - Vinh''' là một tuyến đường sắt đoạn thuộc [[Đường sắt Bắc Nam|đường sắt Bắc-Nam]], đoạn Hà Nội - Vinh. Toàn tuyến có 36 nhà ga (có cả Ga Hà Nội và Ga Vinh). Hiện tại, do tình hình dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp, mỗi ngày, [[Đường sắt Việt Nam|Công ty CP Vận tải Đường sắt Việt Nam]] khai thác 1 đôi tàu NA1/NA2. Tuyến NA1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc 22h45, đến ga Vinh lúc 5:15. Còn tuyến NA2 xuất phát từ ga Vinh lúc 22:15, và đến ga Hà Nội lúc 5:05. Trước dịch, Công ty CP Vận tải Đường sắt Việt Nam khai thác thêm 2 đôi tàu là NA3/NA4 và đôi tàu SE35/SE36. Đôi tàu NA3/NA4 chỉ chạy trong dịp lễ, Tết và thứ 7-CN.
 
== Từ Hà Nội đến Ninh Bình ==
{| class="wikitable"
|-
!Tên ga
!Cây số
!Địa chỉ
!Ghi chú
|-
|[[Ga Hà Nội|Hà Nội]]
|0
|Ga A: Số 120, phố [[Lê Duẩn (phố Hà Nội)|Lê Duẩn]], phường [[Cửa Nam, Hoàn Kiếm|Cửa Nam]], quận [[Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]]
Ga B: Số 1, [[Trần Quý Cáp (phố Hà Nội)|Trần Quý Cáp]], phường [[Văn Miếu, Đống Đa|Văn Miếu]], quận [[Đống Đa]], [[Hà Nội]]
|Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc - Nam, [[Đường sắt Hà Nội - Vinh|tuyến đường sắt Hà Nội - Vinh]] và là điểm đầu của các tuyến đường sắt đi các tỉnh thành phía Bắc
|-
|[[Ga Giáp Bát|Giáp Bát]]
|5,18
|Số 366, đường [[Giải Phóng (đường Hà Nội)|Giải Phóng]], phường [[Giáp Bát]], quận [[Hoàng Mai, Hà Nội|Hoàng Mai]], Hà Nội
|Ga hàng hóa và có một số tàu đón trả khách
|-
|[[Ga Văn Điển|Văn Điển]]
|8,93
|Thị trấn [[Văn Điển]], huyện [[Thanh Trì]], Hà Nội
|Ga hàng hóa. Bắt đầu tuyến [[đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển]]
|-
|[[Ga Thường Tín|Thường Tín]]
|17,4
|Phố Ga, thị trấn [[Thường Tín (thị trấn)|Thường Tín]], huyện [[Thường Tín]], Hà Nội
|
|-
|[[Ga Chợ Tía|Chợ Tía]]
|25,5
|Xã [[Tô Hiệu, Thường Tín|Thắng Lợi]], huyện Thường Tín, Hà Nội
|
|-
|[[Ga Phú Xuyên|Phú Xuyên]]
|33,34
|Tiểu khu Mỹ Lâm, thị trấn [[Phú Xuyên (thị trấn)|Phú Xuyên]], huyện [[Phú Xuyên]], Hà Nội
|
|-
|[[Ga Đồng Văn|Đồng Văn]]
|44,67
|[[Quốc lộ 1A]], phường [[Đồng Văn, Duy Tiên|Đồng Văn]], thị xã [[Duy Tiên]], [[Hà Nam]]
|
|-
|[[Ga Phủ Lý|Phủ Lý]]
|55,86
|Quốc lộ 1A, phường [[Hai Bà Trưng (phường)|Hai Bà Trưng]], thành phố [[Phủ Lý]], Hà Nam
|
|-
|[[Ga Bình Lục|Bình Lục]]
|66,54
|Thị trấn [[Bình Mỹ, Bình Lục|Bình Mỹ]], huyện [[Bình Lục]], Hà Nam
|
|-
|[[Ga Cầu Họ|Cầu Họ]]
|72,91
|Thôn Hàn Thông, xã [[Mỹ Thuận, Mỹ Lộc|Mỹ Thuận]], huyện [[Mỹ Lộc]], [[Nam Định]]
|
|-
|[[Ga Đặng Xá|Đặng Xá]]
|81
|Xã [[Mỹ Hưng, Mỹ Lộc|Mỹ Hưng]], huyện Mỹ Lộc, Nam Định
|
|-
|[[Ga Nam Định|Nam Định]]
|86,76
|Số 2, đường Trần Đăng Ninh, thành phố [[Nam Định (thành phố)|Nam Định]], Nam Định
|
|-
|[[Ga Trình Xuyên|Trình Xuyên]]
|93,315
|[[Quốc lộ 10]], xã [[Liên Bảo]], huyện [[Vụ Bản]], Nam Định
|
|-
|[[Ga Núi Gôi|Núi Gôi]]
|100,8
|Thị trấn [[Gôi]], huyện Vụ Bản, Nam Định
|
|-
|[[Ga Cát Đằng|Cát Đằng]]
|107,62
|Thôn Trung Hạ, xã [[Yên Tiến]], huyện [[Ý Yên]], Nam Định
|
|-
|[[Ga Ninh Bình|Ninh Bình]]
|114,775
|Đường Ngô Gia Tự, phường [[Nam Bình (phường)|Nam Bình]], thành phố [[Ninh Bình (thành phố)|Ninh Bình]], [[Ninh Bình]]
|}
 
== Từ Ninh Bình đến Vinh ==
{| class="wikitable"
!Tên ga
!Cây số
!Địa chỉ
!Ghi chú
|-
|[[Ga Cầu Yên|Cầu Yên]]
|120,32
|Quốc lộ 1A, xã [[Ninh An, Hoa Lư|Ninh An]], huyện [[Hoa Lư, Ninh Bình|Hoa Lư]], Ninh Bình
|
|-
|[[Ga Ghềnh|Ghềnh]]
|125,04
|Quốc lộ 1A, phường [[Yên Bình, Tam Điệp|Yên Bình]], thành phố [[Tam Điệp]], Ninh Bình
|
|-
|[[Ga Đồng Giao|Đồng Giao]]
|133,74
|Tổ 20, phường [[Nam Sơn, Tam Điệp|Nam Sơn]], thành phố Tam Điệp, Ninh Bình
|
|-
|[[Ga Bỉm Sơn|Bỉm Sơn]]
|141,5
|Đường Bà Triệu, phường [[Ngọc Trạo]], thị xã [[Bỉm Sơn]], [[Thanh Hóa]]
|
|-
|[[Ga Đò Lèn|Đò Lèn]]
|152,3
|Quốc lộ 1A, thị trấn [[Hà Trung]], huyện [[Hà Trung]], Thanh Hóa
|
|-
|[[Ga Nghĩa Trang|Nghĩa Trang]]
|161
|Quốc lộ 1A, xã [[Hoằng Trung]], huyện [[Hoằng Hóa]], Thanh Hóa
|
|-
|[[Ga Thanh Hóa|Thanh Hóa]]
|175,23
|Số 08/19, đường Dương Đình Nghệ, phường [[Tân Sơn (phường)|Tân Sơn]], thành phố [[Thanh Hóa (thành phố)|Thanh Hóa]], Thanh Hóa
|
|-
|[[Ga Yên Thái|Yên Thái]]
|187,87
|Xã [[Hoàng Giang, Nông Cống|Hoàng Giang]], huyện [[Nông Cống]], Thanh Hóa
|
|-
|[[Ga Minh Khôi|Minh Khôi]]
|196,9
|Xã [[Minh Khôi]], huyện Nông Cống, Thanh Hóa
|
|-
|[[Ga Thị Long|Thị Long]]
|207
|Xã [[Tượng Sơn, Nông Cống|Tượng Sơn]], huyện Nông Cống, Thanh Hóa
|
|-
|[[Ga Văn Trai|Văn Trai]]
|219
|Xã [[Hải Nhân]], thị xã [[Nghi Sơn]], Thanh Hóa
|
|-
|[[Ga Khoa Trường|Khoa Trường]]
|228,95
|Xã [[Tùng Lâm]], thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa
|
|-
|[[Ga Trường Lâm|Trường Lâm]]
|237,79
|Xã [[Trường Lâm]], thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa
|
|-
|[[Ga Hoàng Mai|Hoàng Mai]]
|245,44
|Xã [[Quỳnh Vinh]], thị xã [[Hoàng Mai (thị xã)|Hoàng Mai]], [[Nghệ An]]
|
|-
|[[Ga Cầu Giát|Cầu Giát]]
|260,96
|Xã [[Quỳnh Mỹ, Quỳnh Lưu|Quỳnh Mỹ]], huyện [[Quỳnh Lưu]], Nghệ An
|Bắt đầu tuyến [[đường sắt Cầu Giát - Nghĩa Đàn]] (nay đã dừng hoạt động)
|-
|[[Ga Yên Lý|Yên Lý]]
|271,6
|Xã [[Diễn Yên]], huyện [[Diễn Châu]], Nghệ An
|
|-
|[[Ga Chợ Sy|Chợ Sy]]
|279
|Xã [[Diễn Kỷ]], huyện Diễn Châu, Nghệ An
|
|-
|[[Ga Mỹ Lý|Mỹ Lý]]
|291,61
|Xã [[Diễn An]], huyện Diễn Châu, Nghệ An
|
|-
|[[Ga Quán Hành|Quán Hành]]
|308,21
|Thị trấn [[Quán Hành]], huyện [[Nghi Lộc]], Nghệ An
|
|-
|[[Ga Vinh|Vinh]]
|319,02
|Số 1, đường Lê Ninh, phường [[Quán Bàu]], thành phố [[Vinh]], Nghệ An
|Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.
|}
 
== Xem thêm ==
[[Đường sắt Việt Nam]]
 
[[Đường sắt Bắc Nam]]
 
[[Ga Hà Nội]]
 
[[Ga Vinh]]