Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thảo luận Wikipedia:Sách hướng dẫn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 7:
! Tiêu chí !! Văn hóa Ý !! Văn hóa Việt Nam !! Văn hóa Đức
|-
| '''Văn hóa đúng giờ''' || Thường trễ giờ || Thường trễ giờ || Đặc biệt coi trọng giờ giấc, nên đến sớm hoặc đúng giờ.
|-
| '''Văn hóa chào hỏi''' || Ôm lịch sự, hôn nhẹ vào má || - Xem trọng quan hệ thứ bậc trong giao tiếp, phải biết chào hỏi khi gặp người lớn tuổi hơn, đồng thời với trẻ em sẽ kèm theo động tác khoanh tay cúi đầu.
- Trong kinh doanh, thường chào hỏi bằng cách bắt tay, đối phương là nữ thì chờ họ giơ tay ra trước, nếu họ không muốn bắt tay thì nên cúi chào nhẹ. || Người Đức có cách chào hỏi ôm-hôn. Trong cuộc sống thường ngày, nếu hai người chưa biết nhau trước thì người đến sau chào trước hoặc người trông thấy người khác trước lên tiếng chào trước. Sau khi tất cả đã làm quen với nhau thì mới bắt tay, nhẹ nhàng và nhìn thẳng vào nhau khi bắt tay.
|-
| '''Cách xưng hô''' || Thích được xưng hô theo trình độ học vấn, họ của mình || Xưng hô theo thứ bậc || Xưng hô theo thứ bậc.
|-
| '''Nói chuyện trong đàm phán''' || Mở đầu buổi đàm phán thường nói những câu chuyện nhỏ bên lề trước || Mở đầu buổi đàm phán thường nói những câu chuyện nhỏ bên lề trước || Đàm phán trực tiếp vô thẳng vấn đề.
|-
| '''Cách thể hiện cảm xúc bản thân''' || Thẳng thắn || Che giấu cảm xúc. Người Việt Nam luôn mỉm cười với bạn dù thực tế họ không hiểu những gì bạn nói || Thẳng thắn.
|}
Quay lại trang dự án “Sách hướng dẫn”.