Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách kỷ lục và thống kê của Liverpool F.C.”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Image:The big 4-0.jpg|thumb|right|upright|230px|[[Steven Gerrard]], cầu thủ Liverpool ghi nhiều bàn thắng nhất tại đấu trường Châu Âu]]
'''Câu lạc bộ Liverpool''' là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của [[Anh quốc]], có trụ sở tại thành phố [[Liverpool]], hiện nay đang chơi tại [[Giải bóng đá ngoại hạng Anh]]. Họ đã chơi trên sân [[Anfield]] từ năm thành lập 1892 đến ngày nay. Liverpool lần đầu tiên chơi ở [[Giải bóng đá ngoại hạng Anh|giải bóng đá vô địch Anh]] vào năm 1894, họ cũng là một trong những sáng lập viên của Giải bóng đá Ngoại hạng Anh.
 
Danh sách này bao gồm một số danh hiệu vô địch của Liverpool, những kỷ lục được lập bởi câu lạc bộ, những huấn luận viên và những cầu thủ. Những kỷ lục của các cầu thủ bao gồm những cầu thủ ghi bàn vĩ đại nhất, những cầu thủ tham gia nhiều trận đấu nhất ở đội hình chính thức. Danh sách cũng bao gồm những kỷ lục quốc tế của các cầu thủ, những thương vụ đắt giá nhất của câu lạc bộ và cả những kỷ lục ghi nhận tại các khán đài của Anfield.
Dòng 14:
===Trong nước===
====Giải quốc gia====
*[[Tập tin:Premier League trophy (adjusted).png|24px]] [[Giải bóng đá ngoại hạng Anh|Giải vô địch Anh]] (giải đấu cao nhất)
:Vô địch (18):<!--
-->1900-01, <!--
Dòng 56:
 
====Các giải đấu cúp====
*[[Tập tin:FA Cup.png|24px]] [[Cúp FA]]
:Vô địch (7): 1965, 1974, 1986, 1989, 1992, 2001, 2006.
:Á quân (6): 1914, 1950, 1971, 1977, 1988, 1996.
 
*[[Tập tin:Carling.png|24px]] [[Cúp Liên đoàn bóng đá Anh|Cúp liên đoàn]]
:Vô địch (8): 1981, 1982, 1983, 1984, 1995, 2001, 2003, 2012.
:Á quân (3): 1978, 1987, 2005.
 
*[[Tập tin:CommunityShield.png|24px]] [[Siêu cúp Anh]]
:Vô địch (15, trong đó 5 lần đồng vô địch): 1964 (đồng vô địch), 1965 (đồng vô địch), 1966, 1974, 1976, 1977 (đồng vô địch), 1979, 1980, 1982, 1986 (đồng vô địch), 1988, 1989, 1990 (đồng vô địch), 2001, 2006
:Á quân (6): 1922, 1971, 1983, 1984, 1992, 2002.
 
===Các giải đấu cúp quốc tế===
*[[Tập tin:Coppacampioni.png|24px]] [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|Cúp C1]]
:Vô địch (5): 1977, 1978, 1981, 1984, 2005.
:Á quân (2): 1985, 2007.
 
*[[Tập tin:UEFA Cup (adjusted).png|24px]] [[Cúp UEFA|Cúp UEFA\Cúp C3]]
:Vô địch (3): 1973, 1976, 2001.
 
*[[Tập tin:Supercoppaeuropea.png|24px]] [[Siêu cúp bóng đá châu Âu|Siêu cúp châu Âu]]
:Vô địch (3): 1977, 2001, 2005.
:Á quân (2): 1978, 1984.
 
*[[Tập tin:Coppacoppe.png|24px]] [[Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu|Cúp C2]]
:Á quân (1): 1966.
 
Dòng 471:
 
{{Liverpool F.C.}}
 
[[Thể loại:Liverpool (câu lạc bộ bóng đá)]]
 
[[en:List of Liverpool F.C. records and statistics]]