Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Buryat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1:
{{Infobox language
|name=Tiếng Buryat
|nativename={{lang|bua-Cyrl|буряад хэлэн}} {{lang|bua-Latn|buryaad xelen}}<br/>{{mongolUnicode|ᠪᠤᠷᠢᠶᠠᠳ<br />''buriaad xelen''ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ<br />ᠬᠡᠯᠡᠨ|lang=bua}}
|states=[[Nga]] ([[Cộng hòa Buryat]], [[Khu tự trị Agin-Buryat|Aga Buryatia]]), bắc [[Mông Cổ]], [[Trung Quốc]] ([[Hulunbuir]])
|ethnicity=[[Người Buryat]]
Dòng 23:
}}
 
'''Tiếng Buryat''' hay '''Buriat'''<ref name="e19" /><ref>{{cite web| editor-last1= Hammarström| editor-first1 = Harald| editor-last2 = Forke| editor-first2 = Robert| editor-last3 = Haspelmath| editor-first3 = Martin| editor-last4 = Bank| editor-first4 = Sebastian| year = 2020|title = Buriat | work = [[Glottolog]] 4.3| url = https://glottolog.org/resource/languoid/id/buri1258}}</ref> (буряад{{IPAc-en|ˈ|b|ʊr|i|æ|t}};<ref>Laurie хэлэнBauer, 2007, ''buryādThe xelenLinguistics Student’s Handbook'', Edinburgh</ref> chữ Buryat: {{lang|bua-Cyrl|буряад хэлэн}}, {{lang|bua-Latn|buryaad xelen}}, {{IPA-mn|bʊrʲˈaːt xɛˈlɯŋ|}}) là một [[ngữ hệ ngônMông ngữ MongolCổ|ngôn ngữ MongolMông Cổ]] được nói bởi [[người Buryat]] mà có khi được phân loại như một nhóm phương ngữ lớn của [[tiếng Mông Cổ]]. Đa số người nói tiếng Buryat sống ở [[Nga]], khu vực dọc theo biên giới [[Mông Cổ]]. Đây là ngôn ngữ chính thức của [[cộng hòa Buryat]].<ref>Skribnik 2003: 102, 105</ref> Ước tính có khoảng 330.000 người nói ngôn ngữ này. Có ít nhất 100.000 người Buryat tại [[Mông Cổ]] và [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]].<ref>Skribnik 2003: 102</ref> Người Buryat tại Nga sử dụng một [[ngôn ngữ chuẩn]] riêng, viết bằng [[chữ Kirin]],<ref>Skribnik 2003: 105</ref> dựa trên bảng chữ cái tiếng Nga, cộng thêm ba kí tự khác: Ү/ү, Ө/ө và Һ/һ.
 
==Phương ngữ==