Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Thông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đổi hướng đến Ngành Thông
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Taxobox
#redirect [[ngành Thông]]
| name = Cây thông
| image = Pinus densiflora Kumgangsan.jpg
| image_caption = [[Thông Đỏ Nhật Bản]] (''Pinus densiflora''), [[Triều Tiên]]
| regnum = [[Thực vật]]
| divisio = [[Pinophyta]]
| classis = [[Pinophyta|Pinopsida]]
| ordo = [[Pinales]]
| familia = [[Pinaceae]]
| genus = '''''Pinus'''''
| genus_authority = [[Carolus Linnaeus|L.]]
| subdivision_ranks = Phân loaị
| subdivision =
* Phân giống ''[[Phân loại chi Thông|Strobus]]''
* Phân giống ''[[Phân loại chi Thông|Ducampopinus]]''
* Phân giống ''[[Phân loại chi Thông|Pinus]]''
Xem '''[[Phân loại chi Thông|Phân loại ''chi Thông'']]''' để biết vị trí các loài trong bảng phân loại đầy đủ. Xem '''[[danh sách các loài thông theo khu vực]]''' để biết danh sách các loài theo phân bố địa lý.
}}
 
'''Thông''' là cây thuộc '''''chi Thông''''' (Pinus)<ref>''Sunset Western Garden Book,'' 1995:606–607</ref> trong [[họ Thông]] (Pinaceae). Nó tạo nên [[phân họ]] '''Thông''' (Pinoideae) chỉ có 1 loài đại diện. Có khoảng 115 [[loài]] thông trên thế giới, số liệu được các chuyên gia chấp nhận là từ 105 đến 125 loài.
 
==Phân loại và danh pháp==
{{chính|Phân loại chi Thông}}
Thông được chia thành 3 phân giống, dựa trên các đặc tính về hạt, lá và nón:
*[[Pinus classification#Subgenus Pinus|''Pinus'' subg. ''Pinus'']], Các nhóm thông cứng hay thông vàng.
*[[Pinus classification#Subgenus Ducampopinus|''Pinus'' subg. ''Ducampopinus'']],Các nhóm thông đuôi các hay thông Pinyon.
*[[Pinus classification#Subgenus Strobus|''Pinus'' subg. ''Strobus'']], Các nhóm thông mềm hay thông trắng.
==Phân bố==
[[File:Huangshan.jpg|thumb|right|[[Thông Hoàng Sơn]] (''Pinus hwangshanensis''), [[An Huy]], [[Trung Quốc]]]]
Thông sinh sống tự nhiên ở hầu khắp [[Bắc bán cầu]]. Ở [[lục địa Á-Âu]], chúng phân bố từ[[quần đảo Canaria]], [[bán đảo Iberia]] và [[Scotland]] đến [[vùng viễn đông Nga]], ở [[Philippines]], [[Na Uy]], [[Phần Lan]] và [[Thụy Điển]] (thông Scot), và ở đông [[Siberi]] ([[thông lùn Siberi]])...
 
==Xem thêm==
* [[Cây thông Noel]]
==Chú thích==
{{Reflist}}
 
==Tham khảo==
{{refbegin}}
* Farjon, A. 1984, 2nd edition 2005. ''Pines''. E. J. Brill, Leiden. ISBN 90-04-13916-8
* Little, E. L., Jr., and Critchfield, W. B. 1969. ''Subdivisions of the Genus Pinus (Pines)''. US Department of Agriculture Misc. Publ. 1144 (Superintendent of Documents Number: A 1.38:1144).
* Richardson, D. M. (ed.). 1998. ''Ecology and Biogeography of Pinus''. Cambridge University Press, Cambridge. 530 p.&nbsp;ISBN 0-521-55176-5
* Sulavik, Stephen B. 2007. ''Adirondack; Of Indians and Mountains, 1535-1838''. Purple Mountain Press, Fleischmanns, NY. 244 p.&nbsp;ISBN 1-930098-79-0 ISBN 978-1-930098-79-4
* Mirov, N. T. 1967. ''The Genus Pinus''. Ronald Press, New York (out of print).
* [http://www.pinetum.org/Lovett/classification.htm Classification of pines]
* [http://www.conifers.org/pi/pin/index.htm Gymnosperm Database - Pinus]
{{refend}}
 
==Thư mục==
Philips, Roger. Trees of North America and Europe, Random House, Inc., New York ISBN 0-394-50259-0, 1979.
 
==Liên kết ngoài==
{{Commons|Pinus}}
 
[[Category:Thông]]
[[Category:Chi Thông]]
[[Thể loại:Ngành Thông]]
 
 
{{Link FA|pl}}
 
[[ang:Pīntrēoƿ]]
[[ar:صنوبر]]
[[az:Şam ağacı]]
[[be:Хвоя]]
[[bg:Бор]]
[[bar:Kiefan]]
[[bo:ཐང་ཤིང་།]]
[[ca:Pi (arbre)]]
[[ceb:Pino]]
[[cs:Borovice]]
[[da:Fyrreslægten]]
[[pdc:Beintbaam]]
[[de:Kiefern]]
[[nv:Ńdíshchííʼ]]
[[dsb:Chójca]]
[[et:Mänd (perekond)]]
[[el:Πεύκο]]
[[en:Pine]]
[[es:Pinus]]
[[eo:Pino]]
[[eu:Pinu]]
[[fa:کاج]]
[[fr:Pin (plante)]]
[[ga:Péine]]
[[gv:Juys (Pinus)]]
[[gd:Giuthas]]
[[gl:Piñeiro]]
[[ko:소나무속]]
[[hi:चीड़]]
[[hsb:Chójna]]
[[io:Pino]]
[[id:Tusam]]
[[os:Нæзы]]
[[it:Pinus]]
[[he:אורן]]
[[ka:ფიჭვი]]
[[ks:یارِکُل]]
[[kk:Қарағай]]
[[rw:Umubunda (pinusi)]]
[[kv:Пожӧм]]
[[ku:Çam]]
[[mrj:Йӓктӹ]]
[[la:Pinus]]
[[lv:Priedes]]
[[lt:Pušis]]
[[hu:Répafenyő]]
[[ml:പൈൻ]]
[[mr:पाईन वृक्ष]]
[[mdf:Пиче]]
[[mn:Нарс]]
[[my:ထင်းရှူး]]
[[nl:Pinus]]
[[ja:マツ]]
[[frr:Sjüüren]]
[[no:Furuslekten]]
[[nn:Furuslekta]]
[[oc:Pin]]
[[mhr:Пӱнчӧ]]
[[pnb:پائن]]
[[koi:Пожум]]
[[pl:Sosna]]
[[pt:Pinheiro]]
[[ro:Pin (arbore)]]
[[qu:Pinu]]
[[ru:Сосна]]
[[sah:Бэс]]
[[stq:Fjuurenboom]]
[[simple:Pine]]
[[sk:Borovica]]
[[sl:Bor (drevo)]]
[[sr:Бор (биљка)]]
[[su:Pines]]
[[fi:Männyt]]
[[sv:Tallsläktet]]
[[tl:Pino]]
[[te:పైన్]]
[[tr:Çam]]
[[udm:Пужым]]
[[uk:Сосна]]
[[ur:صنوبر]]
[[vep:Pedai]]
[[yi:סאסנע]]
[[zh:松屬]]