Khác biệt giữa bản sửa đổi của “RPG-29”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Weapon
|name= RPG-29
|image= [[Image:RPG-29 USGov.JPG|300px]]
|caption=
|origin= {{USSR}} / {{RUS}}
|type= [[RPG]]
<!-- Type selection -->
|is_ranged=yes
|is_bladed=
|is_explosive=
|is_artillery=
|is_vehicle=
|is_missile=yes
<!-- Service history -->
|service= 1989 – Nay
|used_by= Xem [[#Các quốc gia sử dụng|các quốc gia sử dụng]]
|wars=<li>[[Chiến tranh Iraq]]</li><li>[[Chiến tranh Liban 2006]]</li>
<!-- Production history -->
|designer=
|design_date=
|manufacturer= [[Bazalt]], [[Avibras]], [[SEDENA]]
|production_date=
|number=
|variants=
<!-- General specifications -->
|weight=<li>12,1 kg không đầu đạn (với ống nhắm)</li><li>18,8 kg (sẵn sàng bắn)</li>
|length=<li>1 m (tháo rời để vận chuyển)</li><li>1,85 m (sẵn sàng bắn)</li>
|part_length=
|crew=
<!-- Ranged weapon specifications -->
|cartridge=<li>[[Đầu đạn nổ lại]] PG-29V</li><li>[[Vũ khí nhiệt áp|Đầu đạn nhiệt áp]] TBG-29V</li>
|caliber=<li>105 mm (nòng)</li><li>65 hay 105 mm (đầu đạn)</li>
|action=
|rate=
|velocity=280 m/s
|range=500 m
|max_range=
|feed=
|sights= [[Điểm ruồi]], [[ống nhắm]] hay hệ thống nhìn đêm
<!-- Artillery specifications -->
|breech=
|recoil=
|carriage=
|elevation=
|traverse=
<!-- Bladed weapon specifications -->
|blade_type=
|hilt_type=
|head_type=
|haft_type=
<!-- Explosive specifications -->
|diameter=
|filling=
|filling_weight=
|detonation=
|yield=<li>750 mm: [[Giáp đồng nhất]] (sau khi xuyên qua [[giáp phản ứng]])</li><li>1500 mm: [[Bê tông cốt thép]] hay gạch</li><li>3700 mm: Gỗ hay đất cứng</li>
}}
'''RPG-29''' (kí hiệu của [[NATO]]:Vampir) là một loại súng phóng lựu chống tăng do [[Nga]] chế tạo mà trước đây là [[Liên Xô]].Được vào biên chế quân đội Liên Xô cũ vào năm 1989 . Nó là mẫu tiếp nối của phiên bản RPG-28 nhưng lại phổ biến hơn so với RPG-28 . Các mẫu tiếp theo của nó là RPG-30 và RPG-32 . Súng khá phổ biến trên thế giới , sử dụng đạn PG-29 có khả năng chọc thủng các vỏ xe composite-bọc thép của các xe tăng , xe thiết giáp Phương Tây. <ref>http:http://quocphong.baodatviet.vn/Home/QPCN/RPG29-Tu-than-cua-sieu-pham-Merkava4/20114/139417.datvie</ref>
[[Tập tin:RPG-29 USGov.JPG|nhỏ|phải|300px|Súng phóng lựu chống tăng RPG-29]]
 
== Các đặc điểm và khả năng ==
Hàng 63 ⟶ 119:
{{RPG}}
 
[[Thể loại:Súng]]
[[Thể loại:Vũ khí chống tăng]]
[[Thể loại:SúngTên lửa Nga]]
 
[[ar:ار بي جي - 29]]
[[de:RPG-29]]
[[en:RPG-29]]
[[es:RPG-29]]
[[eo:RPG-29]]
[[hr:RPG-29]]
[[it:RPG-29]]
[[he:RPG-29]]
[[ja:RPG-29]]
[[ps:آر پي جي – ۲۹]]
[[pl:Granatnik RPG-29]]
[[ru:РПГ-29]]
[[fi:RPG-29]]
[[sv:RPG-29]]
[[tr:RPG-29]]
[[uk:РПГ-29]]
[[zh:RPG-29]]