Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chó hoang châu Phi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Taxobox |name={{thế:PAGENAME}} |image=LycaonPictus.jpg |image caption={{thế:PAGENAME}} | status = EN | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name=iu…”
 
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm af, ar, bg, br, ca, cs, da, de, el, es, et, eu, fa, fi, fr, ga, gl, he, hr, hu, it, ja, ka, kk, lez, lt, lv, my, nl, nn, no, nv, pl, pnb, pt, rn, ru, sh, simple, sn, sr, sv, tr, uk, zh; sửa cách trình bày
Dòng 19:
'''Chó hoang châu Phi''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Pseudalopex griseus'') là một loài động vật thuộc [[họ Chó]]. Đã từng có khoảng 500.000 con chó hoang dã châu Phi trong 39 quốc gia, và bầy 100 con hoặc nhiều hơn không phải là hiếm. Nay chỉ có khoảng 3.000-5.500 trong ít hơn 25 quốc gia, hoặc có lẽ chỉ có 14 quốc gia. Chúng chủ yếu được tìm thấy ở miền đông và miền nam châu Phi, chủ yếu ở hai quần thể còn lại lớn liên quan với dự trữ, Selous Game Reserve ở Tanzania và dân số tập trung ở phía bắc Botswana và Namibia phía đông. Dân số nhỏ hơn nhưng dường như an toàn của một số 100 cá nhân được tìm thấy ở Zimbabwe (Vườn quốc gia Hwange) , Nam Phi ([[Vườn quốc gia Kruger]]), và phức hợp Ruaha / Rungwa / Kisigo của Tanzania. Quần thể bị cô lập vẫn tồn tại Zambia, Kenya và Mozambique.
Con chó châu Phi hoang dã bị đe dọa bởi nạn nhân mãn của con người, mất môi trường sống và giết chết kiểm soát động vật ăn thịt. Nó sử dụng vùng lãnh thổ rất lớn (và như vậy chỉ có thể tồn tại trong động vật hoang dã đông đảo).
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{sơ khai họ Chó}}
 
[[Thể loại:Họ Chó]]
 
[[en: Lycaon pictus]]
[[af:Wildehond]]
[[ar:كلب بري إفريقي]]
[[br:Ki gouez Afrika]]
[[bg:Хиеново куче]]
[[ca:Gos salvatge africà]]
[[cs:Pes hyenovitý]]
[[sn:Mhumhi]]
[[da:Hyænehund]]
[[de:Afrikanischer Wildhund]]
[[nv:Naakaii Łizhiní Bikéyahdę́ę́ʼ łééchąąʼí ałchiní]]
[[et:Hüäänkoer]]
[[el:Λυκάων (άγριος αφρικανικός σκύλος)]]
[[en: Lycaon pictus]]
[[es:Lycaon pictus]]
[[eu:Lycaon pictus]]
[[fa:سگ وحشی آفریقایی]]
[[fr:Lycaon (mammifère)]]
[[ga:Gadhar seilge Afracach]]
[[gl:Licaón]]
[[hr:Afrički divlji pas]]
[[it:Lycaon pictus]]
[[he:זאב טלוא]]
[[ka:აფთრისებრი ძაღლი]]
[[kk:Қорқау ит]]
[[rn:Ibingira]]
[[lez:Гиенадал ухшар кицӀ]]
[[lv:Hiēnsuns]]
[[lt:Afrikos hieninis šuo]]
[[hu:Afrikai vadkutya]]
[[my:အာဖရိက တောခွေး]]
[[nl:Afrikaanse wilde hond]]
[[ja:リカオン]]
[[no:Afrikansk villhund]]
[[nn:Afrikansk villhund]]
[[pnb:افریقی جنگلی کتا]]
[[pl:Likaon (pies)]]
[[pt:Mabeco]]
[[ru:Гиеновидная собака]]
[[simple:African Wild Dog]]
[[sr:Афрички дивљи пас]]
[[sh:Afrički divlji pas]]
[[fi:Hyeenakoira]]
[[sv:Afrikansk vildhund]]
[[tr:Afrika yaban köpeği]]
[[uk:Lycaon pictus]]
[[zh:非洲野犬]]