Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Công trình xây dựng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm no:Byggverk |
n r2.7.3) (Bot: Thêm sr:Грађевина; sửa cách trình bày |
||
Dòng 4:
* Công trình dân dụng:
** Nhà ở gồm nhà chung cư và nhà riêng lẻ;<ref name="pl"/>
** Công trình công cộng gồm: công trình văn hóa; công trình
* Công trình công nghiệp gồm: công trình khai thác than, khai thác quặng; công trình khai thác dầu, khí; công trình hoá chất, hóa dầu; công trình kho xăng, dầu, khí hoá lỏng và tuyến ống phân phối khí, dầu; công trình luyện kim; công trình cơ khí, chế tạo; công trình công nghiệp điện tử - tin học; công trình năng lượng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp thực phẩm; công trình công nghiệp vật liệu xây dựng; công trình sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp.<ref name="pl"/>
* Công trình giao thông gồm: công trình đường bộ; công trình đường sắt; công trình đường thủy; cầu; hầm; sân bay.<ref name="pl"/>
Dòng 13:
{{reflist}}
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.dpi.hochiminhcity.gov.vn/data/news/2005/11/654/LuatXayDung.htm Luật Xây dựng]
* [http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=578,33345598&_dad=portal&_schema=PORTAL&docid=64017 Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng]
Dòng 25:
{{sơ khai}}
[[Thể loại:Công trình xây dựng]]
Hàng 46 ⟶ 45:
[[ro:Structură (arhitectură)]]
[[ru:Сооружение]]
[[sr:Грађевина]]
[[sv:Byggnadsverk]]
[[uk:Споруда]]
|