Khác biệt giữa bản sửa đổi của “New Guinea thuộc Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Cnbhocéanie đã đổi Tân Guinea thuộc Đức thành New Guinea thuộc Đức
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Former Country
|native_name = Deutsch-Neuguinea
|conventional_long_name = TânNew Guinea thuộc Đức
|common_name = Tân Guinea
|continent = Châu Đại dương
Dòng 14:
|event_start = [[Công ty Tân Guinea|Cuộc khai thác thuộc địa]]
|event_end= [[Hòa ước Versailles]]
|p1 = SpanishĐông EastẤn Indiesthuộc Tây Ban Nha
|s1 = SouthỦy Pacifictrị MandateNam Dương
|s2 = NorthQuần Solomonđảo IslandsBắc Solomon
|s3 = New Zealand
|s4 = TerritoryLãnh ofthổ New Guinea
|flag_p1 = Flag of Spain (1785-1873 and 1875-1931).svg
|flag_s1 = Merchant flag of Japan (1870).svg
Dòng 28:
|symbol = Coats of arms of German colonies
|image_map = Übersicht Der Deutschen Besitzungen im Stillen Ozean.jpg
|image_map_caption = TânNew Guinea thuộc Đức
|capital = [[Herbertshöhe]] ([[Kokopo]]) [[Rabaul]] (after 1910)
|common_languages = [[Tiếng Đức]] (official), [[Austronesian languages]], [[Papuan languages]], [[Unserdeutsch language|German creoles]]
Dòng 40:
|currency = [[German gold mark|Goldmark]]
}}
'''Đức TânNew Guinea thuộc Đức''' ([[tiếng Đức]]: ''Deutsch-Neuguinea'') là thuộc địa đầu tiên của [[Đế quốc thực dân Đức]]<ref>[http://www.teachers.ash.org.au/dnutting/germanaustralia/e/chron/chron1.htm Chronology of Germans in Australia]</ref><ref>[http://gutenberg.net.au/ebooks06/0600571h.html Gutenberg Australia] ''Abel Janszoon Tasman's Journal'', edited by J E Heeres (1898), see [http://gutenberg.net.au/pages/tasman.html#journal-note descriptive note].</ref>. Nó là một phần lãnh thổ của [[Đức]] từ năm 1884 cho đến năm 1914 khi nó rơi vào tay [[Úc]] sau khi cuộc [[Chiến tranh thế giới thứ nhất]] bùng nổ. Nó bao gồm phần đông bắc của [[New Guinea]] và một số nhóm đảo gần đó. Phần đất liền của Đức Tân Guinea và các đảo lân cận của [[quần đảo Bismarck]] nay là một phần của [[Papua New Guinea]]<ref>William Churchill, 'Germany's Lost Pacific Empire' (1920) Geographical Review 10 (2) pp84-90 at p84</ref> .
 
==Tham khảo==