Khác biệt giữa bản sửa đổi của “M249”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Removing selflinks
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm he:מקלע M249; sửa cách trình bày
Dòng 3:
|image=[[Tập tin:M249mg.jpg|300px]]
|caption=The M249 SAW
|origin={{flag|Bỉ}}<br /> {{flag|Hoa Kỳ}}
|type=[[Súng máy]] nhẹ
|is_ranged=yes
Dòng 16:
|number=?
|variants= Xem trong bài
|weight=6.88 kg (15.16 lb) empty<br /> 10.02 kg (22.08 lb) loaded
|length=SAW: 1038 mm (41 in)
PARA: 914 mm (stock extended), 766 mm (stock compressed)
Dòng 42:
Minimi và M249 không phải chính xác là vũ khí giống nhau. Trọng lượng của hai loại súng này khác nhau và có những cấu hình hơi khác M249 phương án có thể khác một cách đáng kể. Mặc dù chính thức được chấp nhận vào đầu những năm 1980, một số vấn đề sản xuất làm chậm trễ sự triển khai đầy đủ cho đến cuối thập niên. Khoảng một nghìn khẩu M249 trực tiếp được mua từ FN cho [[Chiến tranh vùng Vịnh]] vào [[1991]].
 
Tuy nhiên, M249 đã trải qua một số phương án và những chương trình cải tiến, theo kế hoạch, nó dự định được thay thế bởi một súng máy hạng nhẹ mới - [[AAI LMGA ]] (đã ký hợp đồng vào năm [[2004]]). Đầu năm [[2005]], Quân đội [[ARDEC Hoa Kỳ]] tổ chức một cuộc vận động cho việc sử dụng một loại súng máy nhẹ mới, tuy nhiên không có sự chọn lựa nào được đưa ra.
 
== Cấu tạo ==
Dòng 81:
*{{flag|Thailand|name=Thái Lan}} - Sử dụng (M249 và FN Minimi).
 
=== So sánh M249 với một số loại súng khác ===
<center>
{| border=0 cellspacing=0 cellpadding=3 style="border-top:3px double #999; border-collapse:collapse; text-align:left; font-size:smaller;" summary="So sánh súng M249 của Hoa Kỳ với một số súng của nước khác có tính năng tương đương"
Dòng 87:
|- style="vertical-align:bottom; border-bottom:1px solid #999;"
!
! style="text-align:left;" | [[M1918 BAR]] <br />Hoa Kỳ<br /> Súng máy hạng nhẹ<br />''Đã loại khỏi trang bị''
! style="text-align:left;" | M249 <br />Hoa Kỳ<br />Súng máy hạng nhẹ
! style="text-align:left;" | M249 Para <br />Hoa Kỳ<br />Súng máy hạng nhẹ
Dòng 150:
</center>
 
== Chú thích - Tham khảo ==
 
<references />
Dòng 170:
[[Thể loại:Súng Bỉ]]
[[Thể loại:Súng Hoa Kỳ]]
 
{{Liên kết chọn lọc|en}}
{{Liên kết chọn lọc|zh}}
Hàng 180 ⟶ 181:
[[es:Ametralladora ligera M249]]
[[ko:M249 경기관총]]
[[he:מקלע M249]]
[[hu:M249]]
[[nl:M249 SAW]]