Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tây Ngụy Văn Đế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n expand |
||
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Tây Ngụy Văn Đế
| tước vị = Hoàng đế Trung Hoa
| thêm = china
| hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[Tây Ngụy]]
| tại vị = [[535]] – [[551]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = [[Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế]]
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = [[Tây Ngụy Phế Đế]]
| hoàng tộc = [[Tây Ngụy]]
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
| tên đầy đủ = Nguyên Bảo Cự (元寶炬)
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| phối ngẫu
| vợ =[[Ất Phất Hoàng hậu]]<br />[[Uất Cửu Lư Hoàng hậu]]
| chồng =
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = '''Con trai''':<br />Phế Đế [[Nguyên Khâm]] (元欽)<br />Tấn vương Nguyên Cẩn (元謹)<br />Vũ Đô vương Nguyên Mậu (元戊)<br />Cung Đế [[Thác Bạt Khuếch]] (拓跋廓)<br />Lương vương Nguyên Kiệm (元儉)<br />Triệu vương Nguyên Ninh (元寧)<br />Yên vương Nguyên Nho (元儒)<br />Ngô vương Nguyên Công (元公)<br />Nghi Đô vương Nguyên Thức (元式)<br />'''Con gái''':<br />An Lạc công chúa, lấy Vương Bật (王弼)<br />Nghĩa Dương công chúa, lấy Đậu Chiếu (竇照)<br />Tấn An công chúa, lấy [[Vũ Văn Giác]] (宇文覺)<br />Kim Minh công chúa, lấy [[Uất Trì Huýnh]] (尉遲迥)<br />công chúa, lấy [[Vũ Văn Chấn]] (宇文震)
| niên hiệu =Đại Thống (大統) 535-551
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = Văn Hoàng đế (文皇帝)
| cha = Kinh Triệu vương [[Nguyên Du]] (元愉)
| mẹ = Dương thị
| sinh =[[507]]
| nơi sinh =
| mất = [[551]]
| nơi mất =
| ngày an táng =
| nơi an táng = Vĩnh lăng (永陵)
}}
|