Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Quyết lá thông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n using AWB
Dòng 1:
{{Taxobox
| image = Psilotum.jpg
| image_width = 250px
| image_caption = Hình chụp gần của [[quyết lá thông]] hay lõa tùng (''Psilotum nudum'').
| regnum = [[Plantae]]
Hàng 7 ⟶ 6:
| classis = [[Psilotopsida]]
| ordo = '''Psilotales'''
| ordo_authority = [[KarlAdolf Anton Eugen PrantlEngler|PrantlEngl.]], 1892
| familia = '''Psilotaceae'''
| familia_authority = J.W.[[August Griff.Kanitz|Kanitz]], & Henfr.1887
| subdivision_ranks = Các chi
| subdivision =
Hàng 15 ⟶ 14:
*''[[Tmesipteris]]''
}}
'''Họ Quyết lá thông''' ([[danh pháp khoa học]]: '''''Psilotaceae''''') là một họ thực vật tương tự như dương xỉ (họ duy nhất thuộc [[bộ (sinh học)|bộ]] '''Psilotales'''), chỉ bao gồm 2 chi, ''[[Psilotum]]'' (quyết lá thông, lõa tùng) và ''[[Tmesipteris]]'' (quyết mai khê). Hai chi này rất khác biệt và trong quá khứ chi ''Tmesipteris'' đã từng được đặt trong họ riêng của nó là Tmesipteridaceae<ref>{{cite book | year=1990 | editors = K. U. Kramer & P. S. Green (chủ biên) | title=The Families and Genera of Vascular Plants | volume =I | author=K. U. Kramer | chapter=Psilotaceae | page=22 | publisher=Springer Verlag | location=Berlin | isbn=3540517944 }}</ref>, nhưng phần lớn các phân loại vẫn tiếp tục coi nó thuộc về họ Psilotaceae. Các mối quan hệ của họ Psilotaceae vẫn chưa rõ ràng, một phần là do các loài cây này không có rễ hay lá thật sự, nhưng các nghiên cứu hệ thống hóa gần đây ở mức độ phân tử gợi ý chúng có quan hệ họ hàng gần với họ [[Ophioglossaceae]]<ref name="Smith 2006">{{cite journal | doi=10.2307/25065646 | last=Smith | first=Alan R.| coauthors= Kathleen M. Pryer, Eric Schuettpelz, Petra Korall, Harald Schneider & Paul G. Wolf | year=2006 | title= A classification for extant ferns | url=http://www.pryerlab.net/publication/fichier749.pdf | format=PDF | journal=Taxon | volume= 55 | issue=3 | pages= 705–731 | jstor=25065646 }}</ref>.
 
'''Họ Quyết lá thông''' ([[danh pháp khoa học]]: '''''Psilotaceae''''') là một họ thực vật tương tự như dương xỉ (họ duy nhất thuộc [[bộ (sinh học)|bộ]] '''Psilotales'''), chỉ bao gồm 2 chi, ''[[Psilotum]]'' (quyết lá thông, lõa tùng) và ''[[Tmesipteris]]'' (quyết mai khê). Hai chi này rất khác biệt và trong quá khứ chi ''Tmesipteris'' đã từng được đặt trong họ riêng của nó là Tmesipteridaceae<ref>{{cite book | year=1990 | editors = K. U. Kramer & P. S. Green (chủ biên) | title=The Families and Genera of Vascular Plants | volume =I | author=K. U. Kramer | chapter=Psilotaceae | page=22 | publisher=Springer Verlag | location=Berlin | isbn=3540517944 }}</ref>, nhưng phần lớn các phân loại vẫn tiếp tục coi nó thuộc về họ Psilotaceae. Các mối quan hệ của họ Psilotaceae vẫn chưa rõ ràng, một phần là do các loài cây này không có rễ hay lá thật sự, nhưng các nghiên cứu hệ thống hóa gần đây ở mức độ phân tử gợi ý chúng có quan hệ họ hàng gần với họ [[Ophioglossaceae]]<ref name="Smith 2006">{{cite journal | doi=10.2307/25065646 | last=Smith | first=Alan R.| coauthors= Kathleen M. Pryer, Eric Schuettpelz, Petra Korall, Harald Schneider & Paul G. Wolf | year=2006 | title= A classification for extant ferns | url=http://www.pryerlab.net/publication/fichier749.pdf | format=PDF | journal=Taxon | volume= 55 | issue=3 | pages= 705–731 | jstor=25065646 }}</ref>.
 
Chi thứ nhất, ''[[Psilotum]]'', chỉ bao gồm các loài thực vật nhỏ dạng cây bụi sống tại khu vực nhiệt đới khô, nói chung gọi là quyết lá thông hay lõa tùng. Chi kia, ''[[Tmesipteris]]'', là [[thực vật bì sinh]] sống tại [[Australia]], [[New Zealand]], [[New Caledonia]]. Từng có tranh luận kéo dài về các mối quan hệ của họ Psilotaceae, với một số ý kiến cho rằng chúng là một dạng [[lớp Dương xỉ|dương xỉ]] (Pteridophyta), và các ý kiến khác cho rằng chúng là các hậu duệ của các thực vật có mạch đầu tiên ([[Psilophyta]] trong [[kỷ Devon]]). Chứng cứ gần đây từ [[ADN]] chứng minh rằng chúng có mối quan hệ gần gũi hơn với các dạng dương xỉ, cụ thể là chúng có quan hệ họ hàng gần nhất với bộ [[Ophioglossales]].
Hàng 34 ⟶ 32:
[[Thể loại:Họ Quyết lá thông| ]]
 
[[az:Psilofitlər]]
[[id:Psilotaceae]]
[[bg:Псилотовидни]]
[[da:Psilotaceae]]
Dòng 43:
[[it:Psilophyta]]
[[he:פסילוטים]]
[[az:Psilofitlər]]
[[id:Psilotaceae]]
[[ja:マツバラン目]]
[[ka:ფსილოფიტები]]
[[lt:Psilotūnai]]
[[nl:Psilotaceae]]
[[ja:マツバラン目]]
[[no:Psilotaceae]]
[[oc:Psilophyta]]