Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bắc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thêm
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Wiktionary|bắc}}
Trong [[tiếng Việt]], '''Bắc''' có nhiều nghĩa:
*[[Hướng Bắc]] là một trong các [[hướng]] chính của [[la bàn]].
*[[Bắc]] phương tiếngngữ [[namNam bộ]] (do từ ''bac'' của [[tiếng Pháp]]) để gọi loại [[phà]] chở người qua [[sông]] như [[Cầu Mỹ Thuận|bắc Mỹ Thuận]].
*chỉ bằng [[tú tài]] hay bằng tốt nghiệp [[trung học]], gốc [[tiếng Pháp]]) ''bac'' hay đầy đủ là ''baccalauréat''.
*Bắc - dựng một công trình kiến trúc để vượt qua, nối liền: bắc cầu
 
{{định hướng}}
Trong các từ ghép:
*Các khái niệm trong thực vật học: [[lá bắc]], gốc tiếng Pháp ''bractée'' hoặc latinh ''bractea'', chỉ một dạng lá đặc biệt; [[vảy bắc]].
*Thể hiện hướng: [[thuốc bắc]], [[phân bắc]], [[biển Bắc]]...
*Thể hiện tính chất âm nhạc: [[bài bắc]], [[hơi bắc]], [[nhạc bắc]], [[bắc xướng]]; [[cung bắc]] (một điệu thức âm nhạc).
 
{{disambig}}