Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tầng Fortune”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Removing selflinks
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm en:Fortunian; sửa cách trình bày
Dòng 1:
'''Tầng Fortune''' là tên gọi cho [[tầng động vật|tầng]] dưới cùng của [[thống Terreneuve]] trong [[địa thời học]] thuộc [[kỷ Cambri]] trên [[Trái Đất]]. Tầng này kéo dài từ khoảng 542,0±1,0 tới khoảng 528,0±0,0 triệu năm trước (Ma). Thời gian diễn ra của tầng Fortune là ngay trước thời gian của tầng chưa đặt tên ("Tầng 2") cùng thống và ngay sau [[kỷ Ediacara]] của [[đại Tân Nguyên sinh]] ([[thời kỳ Tiền Cambri]]) và như thế nó là đáy (giới hạn dưới) của giới [[đại Cổ sinh|Cổ sinh]] và liên giới [[liên đại Hiển sinh|Hiển sinh]].
 
== Tên gọi và GSSP ==
[[GSSP]] của tầng Fortune là "phẫu diện mũi Fortune" thuộc thành hệ đảo Chapel, ở [[bán đảo Burin]], đông nam đảo [[Newfoundland (đảo)|Newfoundland]], [[Canada]]. Tên gọi của nó như thế được đặt theo tên của mũi đất và thị trấn cùng tên nằm cận kề trên mũi đất ấy.
 
== Định nghĩa ==
Giới hạn dưới của tầng Fortune là sự xuất hiện sớm [nhất]<ref>Theo định nghĩa năm 1994, xem Episodes 17 (1/2), trang 95-100, 1994</ref> của hóa thạch dấu vết có danh pháp ''[[Trichophycus pedum]]'' (hay ''Treptichnus pedum''; trước đây là ''Phycodes pedum''. Ranh giới này cũng gần với dị thường đồng vị cacbon âm trong biến đổi khí hậu. Tuy nhiên, người ta đã phát hiện ra sự xuất hiện còn sớm hơn cả GSSP theo như định nghĩa ban đầu của hóa thạch dấu vết này<ref>{{Cite journal | last = Gehling | first = James | last2 = Jensen | first2 = Sören | last3 = Droser | first3 = Mary | last4 = Myrow | first4 = Paul | last5 = Narbonne | first5 = Guy | title = Burrowing below the basal Cambrian GSSP, Fortune Head, Newfoundland | journal = Geological Magazine | volume = 138 | issue = 2 | pages = 213–218 | date = tháng 3 | year = 2001 | url = http://www.journals.cambridge.org/action/displayAbstract?fromPage=online&aid=74669 | doi = 10.1017/S001675680100509X}}</ref>. Giới hạn trên của tầng này với tầng chưa đặt tên ("Tầng 2") vẫn chưa được xác định dứt khoát, nhưng ước khoảng 528 Ma<ref>Shanchi Peng, 11-2007<!--Cần tên bài báo --></ref>.
 
== Tài liệu ==
* M. Brasier, J. Cowie và M. Taylor: ''Decision on the Precambrian-Cambrian boundary stratotype''. Episodes, 17(1/2), trang 95-100, Bắc Kinh 1994 {{ISSN|0705-3797}}.
* Felix Gradstein, Jim Ogg và Alan Smith: ''A Geologic timescale''. Nhà in Đại học Cambridge, 2004 ISBN 9780521786737.
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.gfz-potsdam.de/pb3/pb33/highlights/download/STD2002_large.pdf Ủy ban Địa tầng học Đức (chủ biên):''Stratigraphische Tabelle von Deutschland 2002'' (''Bảng địa tầng của Đức năm 2002''. Potsdam 2002 ISBN 3-00-010197-7 (pdf, 6,57 MB)]
* [http://palstrat.uni-graz.at/Stratigraphische_Tabelle_von_Oesterreich_2004.pdf Ủy ban Thăm dò Cổ sinh vật và Địa tầng Áo của Viện Hàn lâm Khoa học Áo (chủ biên): ''Die Stratigraphische Tabelle von Österreich (sedimentäre Schichtfolgen).'' (''Bảng địa tầng của Áo (các lớp trầm tích).'' Vienna 2004 (pdf, 376 KB)]
* [http://www.stratigraphy.org/geowhen/index.html GeoWhen Database]
== Ghi chú ==
{{reflist}}
{{Kỷ Cambri}}
Dòng 22:
 
[[de:Fortunium]]
[[en:Fortunian]]
[[nl:Fortunien]]
[[pt:Fortuniano]]