Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Choắt bụng xám”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 22:
''Rhyacophilus glareola'' <small>(Linnaeus, 1758)</small>
}}
'''Choắt bụng xám''' ([[danh pháp hai phần]]: '''''Tringa glareola''''') là một loài chim thuộc [[họ Dẽ]]. Loài choắt bụng xám làm tổ ở Bắc châu Âu và châu Á; mùa đông di cư về phía Nam: từ Đông Dương, Ấn Độ, Myanma đến Phi châu, Malaysia, Sumatra, Java và [[châu Úc]]. Nó có chiều dài đôi cánh: 117 - 133 mm; đuôi dài 45 - 54 mm); chân dài 36 - 41 mm; mỏ dài 26 - 30 mm. Bộ lông mùa đông và mùa hè khác nhau.
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
 
==Nghiên cứu thêm==
{{Commons|Tringa glareola}}
Hàng 32 ⟶ 34:
* VanderWerf, Eric A.; Wiles, Gary J.; Marshall, Ann P. & Knecht, Melia (2006): Observations of migrants and other birds in Palau, April–May 2005, including the first Micronesian record of a Richard's Pipit. ''Micronesica'' '''39'''(1): 11-29. [http://www.uog.edu/up/micronesica/dynamicdata/assetmanager/images/pdf/vanderwerf-palau.pdf PDF fulltext]
* Wiles, Gary J.; Worthington, David J.; Beck, Robert E. Jr.; Pratt, H. Douglas; Aguon, Celestino F. & Pyle, Robert L. (2000): Noteworthy Bird Records for Micronesia, with a Summary of Raptor Sightings in the Mariana Islands, 1988-1999. ''Micronesica'' '''32'''(2): 257-284. [http://www.uog.edu/up/micronesica/dynamicdata/assetmanager/images/vol32/wiles_etal.pdf PDF fulltext]
 
==Liên kết ngoài==
* Wood Sandpiper - [http://sabap2.adu.org.za/docs/sabap1/266.pdf Species text in The Atlas of Southern African Birds].
 
{{sơ khai chim}}
[[Thể loại:Họ DẽTringa]]
[[Thể loại:Chim Tây Úc]]
[[Thể loại:Chim Tây Sahara]]