Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xenocrates”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Parkjunwung (thảo luận | đóng góp)
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n cosmetic change using AWB
Dòng 38:
 
'''Xenocrates''' ({{lang|grc|Ξενοκράτης}}; khoảng 396/5 – 314/3 tr.CN<ref>Tiziano Dorandi, ''Chapter 2: Chronology'', in Algra et al. (1999) ''The Cambridge History of Hellenistic Philosophy'', page 48. Cambridge.</ref>) của [[Chalcedon]] là một triết gia, nhà toán học [[Hy Lạp cổ đại]], lãnh đạo trường học của Platon (Akademia, Ἀκαδήμεια) từ khoảng 339/8 tới 314/3 tr.CN. Các bài giảng của ông đi theo luận thuyết của [[Platon]], nhưng ông cố gắng xác định rõ ràng và cụ thể hơn, thường với các yếu tố toán học. Ông phân biệt ba dạng tồn tại, cảm giác và tri giác, và một loại nữa tổ hợp của hai loại đó, tương ứng với quan niệm. Tính đơn nhất và tính lưỡng nguyên ong coi như các vị thần cai trị [[vũ trụ]], và linh hồn một số tự vận động. Thượng đế tràn ngập mọi thứ, và có những thế lực hắc ám, trung gian giữa thần thánh và con người, thứ ẩn trong linh hồn. Ông cho rằng các thực thể toán học và các ý niệm của Platon là đồng nhất, không như Platon người phân biệt chúng. Trong cuốn ''Đạo đức học'', ông giảng rằng đức hạnh sinh ra đạo đức, nhưng những điều tốt bên ngoài có thể giúp đỡ nó và cho phép nó ảnh hưởng tới mục đích của mình.
 
 
 
 
==Tham khảo==
Hàng 50 ⟶ 47:
 
*{{sep entry|xenocrates|Xenocrates|Russell Dancy}}
 
* [http://www-history.mcs.st-andrews.ac.uk/Biographies/Xenocrates.html University of St Andrews, Scotland, Biography of Xenocrates]
 
*{{ws|[[Diogenes Laërtius]], [[s:Lives of the Eminent Philosophers/Book IV#Xenocrates|''Life of Xenocrates'']], translated by [[Robert Drew Hicks]] (1925)}}
 
 
[[Thể loại:Sinh 396 TCN]]
Hàng 61 ⟶ 56:
 
[[ar:زينوقراط]]
[[id:Xenokrates]]
[[ca:Xenòcrates de Calcedònia]]
[[da:Xenokrates]]
[[de:Xenokrates]]
[[en:Xenocrates]]
[[et:Xenokrates]]
[[el:Ξενοκράτης]]
[[en:Xenocrates]]
[[es:Jenócrates]]
[[fr:Xénocrate]]
[[ko:크세노크라테스]]
[[id:Xenokrates]]
[[is:Xenókrates]]
[[it:Senocrate]]