Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Iraqi Airways”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ckb:ھێڵە ئاسمانیەکانی عێراق |
n cosmetic change using AWB |
||
Dòng 41:
*[[Thành phố Kuwait]] ([[Sân bay quốc tế Kuwait]])
*[[Tehran]] ([[Sân bay quốc tế Imam Khomeini]])
==Đội tàu bay==
Hàng 54 ⟶ 53:
!Ghi chú
|-
|[[
|-
|[[Boeing 707|Boeing 707-320C]] || align="center"|2 || align="center"|189 ||
Hàng 68 ⟶ 67:
|[[Boeing 747|Boeing 747SP]] || align="center"|2 || align="center"|350 ||
|-
|[[
|-
|[[Boeing 767|Boeing 767-200]] || align="center"|1 || align="center"|252 ||
Hàng 75 ⟶ 74:
|}
</center>
Iraqi Airways có năm chiếc 5 Airbus A310 và 5 chiếc 5 Boeing 737-400 đang đặt hàng. Các loại tàu bay Boeing 737-400 sẽ được Iraqi Airways thuê.
Hàng 85 ⟶ 83:
* [http://www.IraqiAirway.com/ Iraqi Airway Information]
* [http://www.al-airliners.be/d-j/iraqi/iraqi.htm Unofficial page]
* [http://news.bbc.co.uk/2/hi/middle_east/4609833.stm BBC news]
* [http://www.worldtourismdirectory.com/iraq A most comprehensive directory with addresses in Iraq, also contact details for Iraqi Airways]
Hàng 93 ⟶ 91:
[[Thể loại:Hãng hàng không Iraq]]
[[ar:الخطوط الجوية العراقية]]
|