Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Số thực dấu phẩy động”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Chú thích: clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}} using AWB
n clean up, replaced: ẩn dấu → ẩn giấu, removed wikify tag, added orphan tag using AWB
Dòng 1:
{{Orphan|date=tháng 1 2013}}
{{wikify}}
 
Trong [[tin học]], '''dấu phẩy động''' được dùng để chỉ một hệ thống biểu diễn số mà trong đó sử dụng một [[chuỗi (khoa học máy tính)|chuỗi]] chữ số (hay [[bit]]) để biểu diễn một [[số hữu tỉ]].
 
Hàng 78 ⟶ 79:
* Các khả năng sinh ra các điều kiện đặc biệt (tràn, chia cho zero,v..v) được xác định trong suốt quá trình tính toán một cách rõ ràng và có thể kiểm soát được bằng phần mềm theo một cách chặt chẽ.
 
== IEEE 754: chuẩn dấugiấu phẩy động trong máy tính ngày nay ==
{{bài chính|IEEE 754-2008}}
 
Hàng 249 ⟶ 250:
 
[[ar:العمليات الحسابية على أعداد الفاصلة العائمة]]
[[id:Floating-point]]
[[ca:Coma flotant]]
[[cs:Pohyblivá řádová čárka]]
Dòng 260:
[[fr:Virgule flottante]]
[[ko:부동소수점]]
[[id:Floating-point]]
[[it:Numero in virgola mobile]]
[[he:נקודה צפה]]