Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ictonyx”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 9:
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]]
| ordo = [[Bộ Ăn thịt|Carnivora]]
| familia = [[Họ Chồn|Mustelidae]]
| genus = ''Ictonyx''
| genus_authority = (Kaup, 1835)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14001173 |pages=|heading=''Ictonyx''}}</ref>
Dòng 18:
| synonyms = ''Ictidonyx'' Agassiz, 1846; ''Ictomys'' Roberts, 1936; ''Ozolictis'' Gloger, 1841; ''Poecilictis'' Thomas and Hinton, 1920; ''Rhabdogale'' Wiegmann, 1838; ''Zorilla'' I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1826.
}}
'''''Ictonyx''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Họ Chồn|Mustelidae]], bộ [[Bộ Ăn thịt|Carnivora]]. Chi này được Kaup miêu tả năm 1835.<ref name=msw3/> Loài điển hình của chi này là ''Ictonyx capensis'' Kaup, 1835 (= ''Bradypus striatus'' Perry, 1810) (Melville and Smith, 1987).
==Các loài==
|