Đội tuyển bóng đá quốc gia Guyane thuộc Pháp
Đội tuyển bóng đá quốc gia Guyane thuộc Pháp (tiếng Pháp: Équipe de Guyane de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Guyane thuộc Pháp do Liên đoàn bóng đá Guyane quản lý.
Guyane thuộc Pháp | ||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Guyane | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | |||
Huấn luyện viên | Jaïr Karam & Marie-Rose Carême | |||
Sân nhà | Baduel | |||
Mã FIFA | GYF | |||
Xếp hạng FIFA | NR (24 tháng 10 năm 2019)[1] | |||
Hạng Elo | NR (18 tháng 10 năm 2019)[2] | |||
Elo cao nhất | 132 (3.2015) | |||
Elo thấp nhất | 174 (2000) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Guyane thuộc Pháp; 19.3.1946) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Pháp; 26.9.2012) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Guyane thuộc Pháp; 19.3.1946) | ||||
Cúp Vàng CONCACAF | ||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 2017) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 2017 |
Cúp Vàng CONCACAFSửa đổi
Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1991 đến 2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 đến 2003 | Không tham dự | |||||||
2005 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2007 đến 2011 | Không tham dự | |||||||
2013 đến 2015 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2017 | Vòng bảng | 12/14 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 |
2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/14 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 18 tháng 10 năm 2019. Truy cập 18 tháng 10 năm 2019.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Guyane thuộc Pháp trên trang chủ của FIFA