Đội tuyển bóng đá quốc gia Suriname

Đội tuyển bóng đá quốc gia Suriname (tiếng Hà Lan: Surinaams voetbalelftal) là đội tuyển cấp quốc gia của Suriname do Liên đoàn bóng đá Suriname quản lý.

Suriname
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Suriname
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngDean Gorré
Thi đấu nhiều nhấtMarlon Felter (45)
Ghi bàn nhiều nhấtClifton Sandvliet (9)
Sân nhàSân vận động André Kamperveen
Mã FIFASUR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 143 Tăng 1 (20 tháng 7 năm 2023)[1]
Cao nhất84 (8.2008)
Thấp nhất191 (12.2015)
Hạng Elo
Hiện tại 127 Giảm 7 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất70 (18.7.1971)
Thấp nhất171 (6.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Suriname 1–2 Guyana 
(Suriname; 28 tháng 1 năm 1921)
Trận thắng đậm nhất
 Suriname 9–0 Guyane thuộc Pháp 
(Paramaribo, Suriname; 2 tháng 3 năm 1947)
Trận thua đậm nhất
 México 8–1 Suriname 
(Monterrey, México; 15 tháng 10 năm 1977)

Thành tích tại giải vô địch thế giới sửa

  • 1930 - Không tham dự
  • 1934 - Không tham dự
  • 1938 - Bỏ cuộc
  • 1950 đến 1958 - Không tham dự
  • 1962 đến 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF sửa

Cúp Vàng CONCACAF
Năm Vòng GP W D L GS GA
1963-1967 Không vượt qua vòng loại
1971 Bỏ cuộc
1973 Không vượt qua vòng loại
  1977 Hạng 6 5 0 0 5 6 17
1981 Không vượt qua vòng loại
  1985 Vòng bảng 4 0 1 3 2 9
1989-1991 Không vượt qua vòng loại
1993 Bỏ cuộc
1996 Không vượt qua vòng loại
1998 Không tham dự
2000-2002 Không vượt qua vòng loại
2002 Không tham dự
2003 Bỏ cuộc
2005-2019 Không vượt qua vòng loại
  2021 Vòng bảng 3 1 0 2 3 5
2023 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần
hạng 6
12 1 1 10 11 31

Đại hội Thể thao liên Mỹ sửa

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm Vòng GP W D L GS GA
1951 đến 1987 Không tham dự
  1991 Vòng bảng 3 1 1 1 4 3
1995 Không tham dự
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 3 1 1 1 4 3

Cầu thủ sửa

Đội hình hiện tại sửa

Đây là đội hình được triệu tập tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2021. Cập nhất thống kê tính đến ngày 20 tháng 7 năm 2021.[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Warner Hahn 15 tháng 6 năm 1992 (31 tuổi) 7 0 Unattached
13 1TM Claidel Kohinor 7 tháng 2 năm 1992 (31 tuổi) 21 0   Robinhood
23 1TM Ishan Kort 1 tháng 6 năm 2000 (23 tuổi) 1 0   Almere U21

2 2HV Damil Dankerlui 24 tháng 8 năm 1996 (27 tuổi) 6 0   Groningen
3 2HV Sean Klaiber 31 tháng 7 năm 1994 (29 tuổi) 3 0   Ajax
4 2HV Dion Malone 13 tháng 2 năm 1989 (34 tuổi) 6 0   NAC Breda
5 2HV Ridgeciano Haps 12 tháng 6 năm 1993 (30 tuổi) 5 0   Feyenoord
12 2HV Albert Nibte 20 tháng 5 năm 1993 (30 tuổi) 14 0   Leo Victor
15 2HV Ryan Donk (Captain) 30 tháng 3 năm 1986 (37 tuổi) 6 1   Galatasaray
18 2HV Kelvin Leerdam 24 tháng 6 năm 1990 (33 tuổi) 7 0   Inter Miami
19 2HV Anduelo Amoeferie 24 tháng 9 năm 1991 (32 tuổi) 13 0   Inter Moengotapoe

6 3TV Ryan Koolwijk 8 tháng 8 năm 1985 (38 tuổi) 5 0   Almere City
8 3TV Roland Alberg 6 tháng 8 năm 1990 (33 tuổi) 3 1   Hyderabad
14 3TV Sersinho Eduard 4 tháng 9 năm 1994 (29 tuổi) 25 1   Inter Moengotapoe
16 3TV Mitchell Donald 10 tháng 12 năm 1988 (34 tuổi) 2 0   BB Erzurumspor
21 3TV Diego Biseswar 8 tháng 3 năm 1988 (35 tuổi) 6 0   Apollon Limassol FC

7 4 Florian Jozefzoon 9 tháng 2 năm 1991 (32 tuổi) 5 1 Unattached
9 4 Nigel Hasselbaink 21 tháng 11 năm 1990 (33 tuổi) 9 8 Unattached
10 4 Alvaro Verwey 12 tháng 1 năm 1999 (24 tuổi) 3 1   Voorwaarts
11 4 Sheraldo Becker 9 tháng 2 năm 1995 (28 tuổi) 5 2   Union Berlin
17 4 Dimitrie Apai 19 tháng 7 năm 1994 (29 tuổi) 25 4   W Connection
20 4 Gleofilo Vlijter 17 tháng 9 năm 1999 (24 tuổi) 12 13   Beitar Jerusalem
22 4 Ivenzo Comvalius 24 tháng 6 năm 1997 (26 tuổi) 18 8   Trenčín

Triệu tập gần đây sửa

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Obrendo Huiswoud 6 tháng 12 năm 1990 (33 tuổi) 27 0   Inter Moengotapoe 2021 CONCACAF Gold Cup PRE

HV Miquel Darson 27 tháng 5 năm 1993 (30 tuổi) 23 0   Inter Moengotapoe 2022 FIFA World Cup Qualifier
HV Ivanildo Misidjan 8 tháng 7 năm 1993 (30 tuổi) 11 0   Broki 2021 CONCACAF Gold Cup PRE
HV Ervin Tjon-A-Loi 6 tháng 4 năm 1995 (28 tuổi) 9 0   Inter Moengotapoe 2021 CONCACAF Gold Cup PRE
HV Shaquille Pinas 19 tháng 3 năm 1998 (25 tuổi) 4 2   Ludogorets 2022 FIFA World Cup Qualifier
HV Zerguinho Deira 23 tháng 7 năm 2002 (21 tuổi) 3 0   Transvaal 2021 CONCACAF Gold Cup PRE
HV Ramon Leeuwin 1 tháng 9 năm 1987 (36 tuổi) 3 0   Almere City 2022 FIFA World Cup Qualifier
HV Myenty Abena 12 tháng 12 năm 1994 (28 tuổi) 2 0   Slovan Bratislava 2022 FIFA World Cup Qualifier

TV Gilberto Cronie 8 tháng 12 năm 1996 (26 tuổi) 6 0   Leo Victor 2021 CONCACAF Gold Cup PRE
TV Tjaronn Chery 4 tháng 6 năm 1988 (35 tuổi) 3 0   Maccabi Haifa 2022 FIFA World Cup Qualifier
TV Jerrel Wijks 15 tháng 3 năm 1998 (25 tuổi) 1 0   Inter Moengotapoe 2021 CONCACAF Gold Cup PRE
TV Jamilhio Rigters 11 tháng 11 năm 1999 (24 tuổi) 0 0   Robinhood 2021 CONCACAF Gold Cup PRE
TV Roscello Vlijter 1 tháng 1 năm 2000 (23 tuổi) 3 0   Telstar v.   Bermuda; ngày 4 tháng 6 năm 2021 PRE

Mitchell te Vrede 7 tháng 9 năm 1991 (32 tuổi) 2 0   Al-Fateh 2022 FIFA World Cup Qualifier

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Nationale senioren selectie vertrekt naar Nicaragua”. qn-sports.com.

Liên kết ngoài sửa