Đội tuyển bóng đá quốc gia Guyana
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Guyana (tiếng Anh: Guyana national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Guyana do Liên đoàn bóng đá Guyana quản lý.
Biệt danh | Golden Jaguars (Báo đốm vàng) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Guyana | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Márcio Máximo | ||
Thi đấu nhiều nhất | Charles Pollard (80) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Gregory Richardson (18) | ||
Sân nhà | Sân vận động Providence | ||
Mã FIFA | GUY | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 168 ![]() | ||
Cao nhất | 86 (11.2010) | ||
Thấp nhất | 185 (2.2004) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 163 ![]() | ||
Cao nhất | 86 (4.1980) | ||
Thấp nhất | 183 (4.1996) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Guiana thuộc Anh, 21.7.1905)[3] | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (St. John's, Antigua và Barbuda; 16.4.1998) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Santa Ana, Hoa Kỳ; 2.12.1987) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2019) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2019) |
Trận thi đấu quốc tế của đội tuyển Guyana là trận gặp đội tuyển Trinidad và Tobago vào năm 1905. Đội đã một lần tham dự cúp Vàng CONCACAF là vào năm 2019. Tại giải năm đó, đội chỉ có một trận hòa trước Trinidad và Tobago, thua 2 trận trước Hoa Kỳ và Panama, do đó dừng bước ở vòng bảng.
Thành tích tại giải vô địch thế giới sửa
Cúp Vàng CONCACAF sửa
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1991 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1993 | ||||||||
1996 | ||||||||
1998 | Không tham dự | |||||||
2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | Bỏ cuộc | |||||||
2007 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2009 | ||||||||
2011 | ||||||||
2013 | ||||||||
2015 | ||||||||
2017 | ||||||||
2019 | Vòng bảng | 13th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 9 |
2021 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2023 | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/25 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 9 |
Đội hình sửa
Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Saint Kitts và Nevis và Puerto Rico vào tháng 6 năm 2021. [4]
Tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
22 | TM | Akel Clarke | 25 tháng 10 năm 1988 | 14 | 0 | Walking Boyz Company |
1 | TM | Kai McKenzie-Lyle | 30 tháng 11 năm 1997 | 8 | 1 | Cambridge United |
18 | TM | Shawn Adonis | 14 tháng 5 năm 2002 | 0 | 0 | Police |
5 | HV | Miquel Scarlett | 27 tháng 9 năm 2000 | 4 | 0 | Cầu thủ tự do |
3 | HV | Matthew Briggs | 6 tháng 3 năm 1991 | 14 | 1 | Vejle |
4 | HV | Liam Gordon | 15 tháng 5 năm 1999 | 7 | 0 | Bolton Wanderers |
23 | HV | Kevin Layne | 1 tháng 1 năm 2000 | 1 | 0 | Mount Pleasant Football Academy |
13 | HV | Nicolai Andrews | 1 | 0 | Santos | |
2 | HV | Bayli Spencer-Adams | 26 tháng 6 năm 2001 | 2 | 0 | Watford |
15 | HV | Terence Vancooten | 29 tháng 12 năm 1997 | 15 | 1 | Stevenage |
21 | TV | Nathan Moriah-Welsh | 18 tháng 3 năm 2002 | 2 | 0 | Bournemouth |
16 | TV | Marcus Wilson | 0 | 0 | Santos | |
14 | TV | Daniel Wilson | 1 tháng 11 năm 1993 | 37 | 1 | Police |
6 | TV | Jobe Caesar | 1 tháng 1 năm 1999 | 2 | 0 | Guyana Defence Force |
- | TV | Javier George | 11 tháng 9 năm 1999 | 0 | 0 | Stade Beaucairois |
12 | TV | Pernell Schultz | 7 tháng 4 năm 1994 | 17 | 3 | Police |
11 | TĐ | Stephen Duke-McKenna | 4 tháng 3 năm 1994 | 7 | 0 | Queens Park Rangers |
7 | TĐ | Keanu Marsh-Brown | 10 tháng 8 năm 1992 | 15 | 1 | Gloucester City |
17 | TĐ | Omari Glasgow | 22 tháng 11 năm 2003 | 3 | 1 | Fruta Conquerors |
9 | TĐ | Kelsey Benjamin | 8 tháng 5 năm 1999 | 8 | 1 | Guyana Defence Force |
19 | TĐ | Osafa Simpson | 2 | 0 | Police | |
20 | TĐ | Trayon Bobb | 5 tháng 1 năm 1993 | 41 | 10 | Uitvlugt Warriors |
- | TĐ | Emery Welshman | 9 tháng 11 năm 1991 | 21 | 10 | Hapoel Ra'anana |
Từng được triệu tập sửa
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TV | Sam Cox | 10 tháng 10 năm 1990 | 26 | 0 | Hampton & Richmond Borough | {{{lần cuối}}} |
TĐ | Callum Harriott | 4 tháng 3 năm 1994 | 9 | 1 | Colchester United | {{{lần cuối}}} |
TĐ | Nicholas McArthur | 21 tháng 12 năm 2001 | 2 | 0 | Fruta Conquerors | {{{lần cuối}}} |
Tham khảo sửa
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Trinidad and Tobago – List of International Matches
- ^ “GFF name solid 21-man squad for away game WCQ game against SVG”. Kaieteur News. Truy cập 25 tháng 11 năm 2015.
Liên kết ngoài sửa
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Guyana Lưu trữ 2013-09-28 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA