Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Kitts và Nevis
Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Kitts và Nevis là đội tuyển cấp quốc gia của Saint Kitts và Nevis do Hiệp hội bóng đá St. Kitts và Nevis quản lý.
![]() | |||
Biệt danh | The Sugar Boyz | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá St. Kitts và Nevis | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Claudio Caimi[1] | ||
Thi đấu nhiều nhất | Thrizen Leader (71) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Keith Gumbs (47) | ||
Sân nhà | Khu liên hợp thể thao Warner Park | ||
Mã FIFA | SKN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 139 ![]() | ||
Cao nhất | 73 (10.2016, 3.2017) | ||
Thấp nhất | 176 (11.1994) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 164 ![]() | ||
Cao nhất | 109 (1.8.2003) | ||
Thấp nhất | 175 (9.11.2008) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Saint Kitts và Nevis; 18 tháng 8 năm 1938) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Basseterre, Saint Kitts và Nevis; 17 tháng 4 năm 1992) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Monterrey, México; 17 tháng 11 năm 2004) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - |
Danh hiệuSửa đổi
- Á quân: 1997
Thành tích tại giải vô địch thế giớiSửa đổi
Cúp Vàng CONCACAFSửa đổi
Cầu thủSửa đổi
Đội hìnhSửa đổi
Đây là đội hình được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Guyana và Trinidad và Tobago vào tháng 6 năm 2021.
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Raheem Hanley | 4 tháng 2, 1994 | 0 | 0 | Radcliffe | vs. Bahamas, 27 tháng 3 năm 2021 |
HV | Gerard Williams | 4 tháng 6, 1988 | 67 | 2 | TRAU | vs. Bahamas, 27 tháng 3 năm 2021 |
TV | Dennis Flemming | 17 tháng 12, 1996 | 1 | 0 | Village Superstars | vs. Bahamas, 27 tháng 3 năm 2021 |
TV | Mervin Lewis | 26 tháng 8, 2000 | 1 | 0 | Cayon Rockets | vs. Bahamas, 27 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Tahir Hanley | 5 tháng 5, 1997 | 7 | 1 | Real de Minas | vs. Bahamas, 27 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Tishan Hanley | 22 tháng 8, 1990 | 32 | 3 | Allentown United | vs. Bahamas, 27 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Kimaree Rogers | 14 tháng 1, 1994 | 23 | 4 | Village Superstars | vs. Bahamas, 27 tháng 3 năm 2021 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ FIFA.com. “Member Association - St. Kitts and Nevis - FIFA.com”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập 6 tháng 4 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Kitts và Nevis Lưu trữ 2015-04-19 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA