Đội tuyển bóng đá quốc gia Aruba
Đội tuyển bóng đá quốc gia Aruba là đội tuyển cấp quốc gia của Aruba do Liên đoàn bóng đá Aruba quản lý.
Aruba | ||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Aruba | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | |||
Huấn luyện viên | Marvic Bermúdez[1] | |||
Đội trưởng | Raymond Baten | |||
Thi đấu nhiều nhất | Theric Ruiz (24) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Ronald Gómez (6) | |||
Sân nhà | Sân vận động Trinidad | |||
Mã FIFA | ARU | |||
Xếp hạng FIFA | 200 ![]() | |||
Cao nhất | 112 (11.2015) | |||
Thấp nhất | 202 (2-4.2008) | |||
Hạng Elo | 203 ![]() | |||
Elo cao nhất | 50 (1924) | |||
Elo thấp nhất | 203 (4.2020) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Aruba; 6.4.1924) [4] | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Oranjestad, Aruba; 1.6.2014) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Grenada; 4.6.1989) | ||||
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
- 1930 đến 1986 - Không tham dự, là một phần của Antille thuộc Hà Lan
- 1990 đến 1994 - Không tham dự
- 1998 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
Cúp Vàng CONCACAFSửa đổi
Đội hìnhSửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CONCACAF Nations League gặp Antigua và Barbuda vào ngày 18 tháng 11 năm 2019.[5]
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eric Abdul | 26 tháng 2, 1986 | 23 | 0 | Dakota |
18 | TM | Joshua Faro | 30 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | Unknown |
3 | HV | Marlon Pereira | 26 tháng 3, 1987 | 9 | 0 | SteDoCo |
4 | HV | Nickenson Paul | 24 tháng 8, 1997 | 14 | 0 | Dakota |
5 | HV | Noah Harms | 5 tháng 5, 1997 | 7 | 1 | VV Spijkenisse |
13 | HV | Jean-Pierre Heyden | 25 tháng 2, 2000 | 3 | 0 | Dakota |
15 | HV | Mark Jacobs | 28 tháng 5, 1999 | 5 | 0 | Bubali |
2 | TV | Glenbert Croes | 17 tháng 6, 2001 | 6 | 1 | Racing Club Aruba |
6 | TV | Erik Santos de Gouveia | 30 tháng 8, 1990 | 23 | 3 | Racing Club Aruba |
10 | TV | Gregor Breinburg | 15 tháng 9, 1991 | 13 | 1 | De Graafschap |
16 | TV | Annuar Kock | 3 tháng 12, 1991 | 17 | 3 | Estrella |
17 | TV | Edward Clarissa | 26 tháng 3, 2000 | 3 | 0 | Deportivo Nacional |
20 | TV | Andrew Martínez | 6 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Racing Club Aruba |
7 | TĐ | Joshua John | 1 tháng 10, 1988 | 6 | 2 | VVV-Venlo |
9 | TĐ | Terence Groothusen | 16 tháng 9, 1996 | 6 | 1 | Kozakken Boys |
11 | TĐ | Josh Gross | 15 tháng 5, 1993 | 7 | 1 | Asarums IF |
14 | TĐ | Javier Jiménez | 27 tháng 5, 2000 | 1 | 0 | FC Brandenburg 03 |
19 | TĐ | Owen van der Wijne | 4 tháng 5, 1996 | 1 | 0 | Britannia |
Chú thíchSửa đổi
- ^ FIFA.com. “Member Association - Aruba - FIFA.com”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2020.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ Danh sách các trận đấu quốc tế của Aruba (tiếng Anh)
- ^ https://www.facebook.com/photo.php?fbid=10153546036693006
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Aruba trên trang chủ của FIFA