Đội tuyển bóng đá quốc gia Montserrat
Đội tuyển bóng đá quốc gia Montserrat là đội tuyển cấp quốc gia của Montserrat do Hiệp hội bóng đá Montserrat quản lý. Montserrat đã từng được Liên đoàn Bóng đá Thế giới FIFA tặng danh hiệu "Đội bóng yếu nhất thế giới" vào năm 2012
Montserrat | ||||
Tên khác | Emerald Boys | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Montserrat | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | |||
Huấn luyện viên | Willie Donachie[1] | |||
Đội trưởng | Lyle Taylor | |||
Thi đấu nhiều nhất | Dean Mason (14) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Jaylee Hodgson Bradley Woods-Garness (4) | |||
Sân nhà | Sân vận động Blakes Estate | |||
Mã FIFA | MSR | |||
Xếp hạng FIFA | 183 ![]() | |||
Cao nhất | 165 (8.2014) | |||
Thấp nhất | 206 (1.2011–1.2012, 6.2012, 8-9.2012) | |||
Hạng Elo | 206 ![]() | |||
Elo cao nhất | 107 (2.1950) | |||
Elo thấp nhất | 233 (9.2012) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Saint Lucia; 10 tháng 5 năm 1991) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Fort-de-France, Martinique; 9 tháng 9 năm 2012) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Hamilton, Bermuda; 29 tháng 2 năm 2004) | ||||
Thành tích tại giải vô địch thế giớiSửa đổi
Cúp Vàng CONCACAFSửa đổi
Đội hìnhSửa đổi
Đây là đội hình tham dự CONCACAF Nations League gặp El Salvador và Saint Lucia vào tháng 11 năm 2019.
Tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019.
Triệu tập gần đâySửa đổi
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Calvin Petrie | 9 tháng 2, 1984 | 8 | 0 | Epping Town | v. Cộng hòa Dominica, 16 tháng 10 năm 2019 |
HV | Dajour Buffonge | 29 tháng 1, 1996 | 1 | 0 | Ware | v. Saint Lucia, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | D'Andre Willock | 18 tháng 2, 2002 | 0 | 0 | Unattached | v. Saint Lucia, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Doron Cassell | 6 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | Unattached | v. Quần đảo Cayman, 22 tháng 3 năm 2019 |
TV | Adrian Clifton | 21 tháng 2, 1989 | 9 | 2 | Bromley | v. Cộng hòa Dominica, 16 tháng 10 năm 2019 |
TV | Ahijah Daley | 4 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | Ideal | v. Cộng hòa Dominica, 16 tháng 10 năm 2019 |
TV | Mark Rogers | 6 tháng 5, 2002 | 0 | 0 | Ideal | v. Cộng hòa Dominica, 16 tháng 10 năm 2019 |
TV | Shemarie Perkins | 4 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | Concord Rangers | v. Saint Lucia, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Kelvin Ponde | 26 tháng 6, 1985 | 6 | 0 | Unattached | v. Quần đảo Cayman, 22 tháng 3 năm 2019 |
TV | Terrell Miller | 16 tháng 12, 1994 | 4 | 0 | Redbridge | v. Quần đảo Cayman, 22 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Seigel Rodney | 2 tháng 10, 2003 | 0 | 0 | Ideal | v. Cộng hòa Dominica, 16 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Lyle Taylor (đội trưởng) | 29 tháng 3, 1990 | 6 | 1 | Charlton Athletic | v. Saint Lucia, 10 tháng 9 năm 2019 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ FIFA.com. “Member Association - Montserrat - FIFA.com”. www.fifa.com. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Montserrat trên trang chủ của FIFA