Đội tuyển bóng đá quốc gia Anguilla
Đội tuyển bóng đá quốc gia Anguilla là đội tuyển cấp quốc gia của Anguilla do Hiệp hội bóng đá Anguilla quản lý. Đây là một trong những đội tuyển quốc gia yếu nhất thế giới. Một vài cầu thủ trong đội tuyển hiện tại chơi cho các câu lạc bộ bán chuyên nghiệp ở Luân Đôn.
Anguilla | ||||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Anguilla | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | |||
Huấn luyện viên | Stern John[1] | |||
Thi đấu nhiều nhất | Ryan Liddie (31) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Girdon Connor Richard O'Connor (5) | |||
Sân nhà | Ronald Webster Park | |||
Mã FIFA | AIA | |||
Xếp hạng FIFA | 210 ![]() | |||
Cao nhất | 189 (6-9.1997) | |||
Thấp nhất | 210 (11.2019) | |||
Hạng Elo | 233 ![]() | |||
Elo cao nhất | 195 (1985) | |||
Elo thấp nhất | 234 (2017) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Saint Lucia; 14 tháng 5 năm 1991) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Saint Martin; 8 tháng 2 năm 2001) ![]() ![]() (Anguilla; 29 tháng 6 năm 2003) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Ato Boldon Stadium; 11 tháng 11 năm 2019) | ||||
Thành tích tại các giải đấuSửa đổi
Giải vô địch thế giớiSửa đổi
Cúp Vàng CONCACAFSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự CONCACAF Nations League gặp Puerto Rico vào ngày 19 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Puerto Rico.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ryan Liddie (đội trưởng) | 15 tháng 10, 1981 | 31 | 0 | Lymers |
18 | TM | Kareem Burris | 3 tháng 9, 1991 | 6 | 0 | Roaring Lions |
21 | TM | Akeem Tittle | 26 tháng 11, 2003 | 0 | 0 | Spartan |
2 | HV | Kion Lee | 2 tháng 9, 1993 | 12 | 1 | Roaring Lions |
6 | HV | Germain Hughes | 15 tháng 11, 1996 | 11 | 0 | Cầu thủ tự do |
5 | HV | Leo Richardson | 23 tháng 3, 1989 | 7 | 0 | Woodley United |
4 | HV | Luke Paris | 11 tháng 11, 1994 | 5 | 0 | Langley |
8 | HV | Tyrique Lake | 4 tháng 1, 1999 | 3 | 0 | Longwood University |
7 | TV | Ruvin Richardson | 23 tháng 9, 1993 | 15 | 1 | Kicks United |
15 | TV | Carlique Gumbs | 16 tháng 1, 2001 | 9 | 0 | Roaring Lions |
13 | TV | Jermal Richardson | 10 tháng 5, 1994 | 7 | 0 | Roaring Lions |
16 | TV | Cameron Lloyd | 25 tháng 11, 1998 | 6 | 0 | Salsa Ballers |
10 | TV | Calvin Morgan | 18 tháng 5, 1995 | 5 | 1 | Langley |
11 | TV | Jerell Gumbs | 13 tháng 1, 1991 | 4 | 0 | Molesey |
9 | TĐ | Glenville Rogers | 8 tháng 9, 1984 | 18 | 2 | Kicks United |
19 | TĐ | Jonathan Guishard | 2 tháng 7, 1996 | 14 | 0 | Kicks United |
12 | TĐ | Cyrus Vanterpool | 30 tháng 12, 1990 | 5 | 0 | Frimley Green |
14 | TĐ | Cadeem Rogers | 15 tháng 12, 2002 | 1 | 0 | Kicks United |
17 | TĐ | Kyle Lake-Bryan | 23 tháng 10, 2001 | 1 | 1 |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Danneill Bailey | 23 tháng 11, 2003 | 0 | 0 | Lymers | v. Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 2019 |
HV | Tafari Smith | 26 tháng 3, 2000 | 10 | 1 | Roaring Lions | v. Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 2019 |
HV | Shemari Bryan | 9 tháng 2, 2002 | 2 | 0 | Roaring Lions | v. Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 2019 |
HV | Antoine Fleming | 7 tháng 10, 2000 | 1 | 0 | Kicks United | v. Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 2019 |
TV | Kapil Battice | 26 tháng 10, 1982 | 17 | 4 | Roaring Lions | v. Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 2019 |
TV | Bakari Battice | 6 tháng 4, 2004 | 0 | 0 | Roaring Lions | v. Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 2019 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ https://wired868.com/2020/11/07/anguilla-snap-up-stern-ex-warriors-will-lead-minnows-into-2022-wcq-campaign/
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Anguilla trên trang chủ của FIFA