Ĕ
Ĕ (hay: ĕ), được gọi là E With caron có dấu trăng trên đầu chữ E, là một chữ cái Latinh được sử dụng trong văn bản của người Êđê.
E với dấu trăng trên đầu(caron) được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Séc và tiếng Sorbia, theo bính âm và trong ký hiệu Proto-Slav.
Biểu diễn Trên Máy Tính
sửaKý Tự | Ě | ě | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | Chữ E latin viết Hoa với dấu trăng trên đầu | Chữ e latin viết thường với dấu trăng trên đầu | ||
Mã Hóa | Số Thập Phân | hex | Số Thập Phân | hex |
Unicode | 282 | U+011A | 283 | U+011B |
UTF-8 | 196 154 | C4 9A | 196 155 | C4 9B |
Numeric character reference | Ě | Ě | ě | ě |
ISO 8859-2 | 204 | CC | 236 | EC |