Chặng đua MotoGP Ý 2022

(Đổi hướng từ 2022 Italian motorcycle Grand Prix)

Chặng đua MotoGP Ý 2022 là chặng đua thứ 8 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 27/05/2022 đến ngày 29/05/2022 ở trường đua Mugello, Ý. Tay đua giành chiến thắng là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati.[1]

Ý   MotoGP Ý 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 8 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày29 tháng Năm năm 2022
Tên chính thứcGran Premio d'Italia Oakley
Địa điểmAutodromo Internazionale del Mugello
Scarperia e San Piero, Ý
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 5.245 km (3.259 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Fabio Di Giannantonio Ducati
Thời gian 1:46.156
Fastest lap
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:46.588 on lap 5
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Pháp Fabio Quartararo Yamaha
Hạng ba Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Thời gian 1:51.121
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Augusto Fernández Kalex
Thời gian 1:52.323 on lap 9
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Hạng nhì Hoa Kỳ Joe Roberts Kalex
Hạng ba Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM
Thời gian 1:56.811
Fastest lap
Tay đua Ý Riccardo Rossi Honda
Thời gian 1:57.234 on lap 9
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Sergio García Gas Gas
Hạng nhì Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Hạng ba Nhật Bản Tatsuki Suzuki Honda
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Thời gian 1:59.205
Fastest lap
Tay đua Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Thời gian 1:58.939 on lap 5
Podium
Chiến thắng Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Hạng nhì Ý Matteo Ferrari Energica
Hạng ba Ý Andrea Mantovani Energica
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Thời gian 1:59.205
Fastest lap
Tay đua Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Thời gian 1:59.068 on lap 6
Podium
Chiến thắng Ý Matteo Ferrari Energica
Hạng nhì Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Hạng ba Tây Ban Nha Marc Alcoba Energica

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP sửa

Fastest session lap
Stt Số õe Tay đua Xe Kết quả Vị trí xuất phát Hàng xuất phát
Q1[2] Q2[3]
1 49   Fabio Di Giannantonio Ducati 1:47.219 1:46.156 1 1
2 72   Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1:46.244 2
3 10   Luca Marini Ducati Vào thẳng Q2 1:46.327 3
4 5   Johann Zarco Ducati Vào thẳng Q2 1:46.383 4 2
5 63   Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:46.471 5
6 20   Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1:45.406 6
7 41   Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:46.507 7 3
8 30   Takaaki Nakagami Honda Vào thẳng Q2 1:46.561 8
9 44   Pol Espargaró Honda Vào thẳng Q2 1:46.667 9
10 23   Enea Bastianini Ducati Vào thẳng Q2 1:46.670 10 4
11 89   Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:47.223 141 5
12 93   Marc Márquez Honda 1:47.294 1:47.468 11 4
13 43   Jack Miller Ducati 1:47.621 N/A 12
14 51   Michele Pirro Ducati 1:48.209 N/A 13 5
15 88   Miguel Oliveira KTM 1:48.231 N/A 15
16 33   Brad Binder KTM 1:48.255 N/A 16 6
17 36   Joan Mir Suzuki 1:48.732 N/A 17
18 73   Álex Márquez Honda 1:48.846 N/A 18
19 87   Remy Gardner KTM 1:48.907 N/A 19 7
20 40   Darryn Binder Yamaha 1:49.471 N/A 20
21 42   Álex Rins Suzuki 1:50.266 N/A 21
22 32   Lorenzo Savadori Aprilia 1:50.270 N/A 22 8
23 21   Franco Morbidelli Yamaha 1:55.369 N/A 23
24 12   Maverick Viñales Aprilia 1:56.479 N/A 24
25 25   Raúl Fernández KTM 1:57.106 N/A 25 9
26 04   Andrea Dovizioso Yamaha 1:57.671 N/A 26
Kết quả chính thức

Chú thích:

Kết quả đua chính thể thức MotoGP sửa

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 63   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 23 41:18.923 5 25
2 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 23 +0.635 6 20
3 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 23 +1.983 7 16
4 5   Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 23 +2.590 4 13
5 72   Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 23 +3.067 2 11
6 10   Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 23 +3.875 3 10
7 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 23 +4.067 16 9
8 30   Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 23 +10.944 8 8
9 88   Miguel Oliveira Red Bull KTM Factory Racing KTM 23 +11.256 15 7
10 93   Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 23 +11.800 11 6
11 49   Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 23 +12.916 1 5
12 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 23 +12.917 24 4
13 89   Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 23 +17.240 14 3
14 73   Álex Márquez LCR Honda Castrol Honda 23 +17.568 18 2
15 43   Jack Miller Ducati Lenovo Team Ducati 23 +17.687 12 1
16 40   Darryn Binder WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 23 +20.265 20
17 21   Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 23 +20.296 23
18 51   Michele Pirro Aruba.it Racing Ducati 23 +21.305 13
19 87   Remy Gardner Tech3 KTM Factory Racing KTM 23 +30.548 19
20 4   Andrea Dovizioso WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 23 +31.011 26
21 25   Raúl Fernández Tech3 KTM Factory Racing KTM 23 +42.723 25
22 32   Lorenzo Savadori Aprilia Racing Aprilia 22 +1 lap 22
Ret 23   Enea Bastianini Gresini Racing MotoGP Ducati 13 Tai nạn 10
Ret 36   Joan Mir Team Suzuki Ecstar Suzuki 7 Tai nạn 17
Ret 42   Álex Rins Team Suzuki Ecstar Suzuki 7 Tai nạn 21
Ret 44   Pol Espargaró Repsol Honda Team Honda 4 Tai nạn 9
Fastest lap:   Francesco Bagnaia (Ducati) – 1:46.588 (lap 5)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “2022 MotoGP: Bagnaia wins home race at Mugello, Quartararo and Aleix follow behind”. The Financial Express. 30 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “GRAN PREMIO D'ITALIA OAKLEY MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “GRAN PREMIO D'ITALIA OAKLEY MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Pháp 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Catalunya 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Ý 2021
Chặng đua MotoGP Ý Năm sau:
Chặng đua MotoGP Ý 2023