Chặng đua MotoGP Malaysia 2022

Chặng đua MotoGP Malaysia 2022 là chặng đua thứ 19 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 21/10/2022 đến ngày 23/10/2022 ở trường đua Sepang, Malaysia. Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati Corse.[1]

Malaysia   MotoGP Malaysia 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 19 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày23 tháng Mười năm 2022
Tên chính thứcPetronas Grand Prix of Malaysia
Địa điểmSepang International Circuit
Sepang, Selangor, Malaysia
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 5.543 km (3.444 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Thời gian 1:57.790
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Thời gian 1:59.634 on lap 2
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Ý Enea Bastianini Ducati
Hạng ba Pháp Fabio Quartararo Yamaha
Moto2
Pole
Tay đua Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Thời gian 2:06.405
Fastest lap
Tay đua Ý Tony Arbolino Kalex
Thời gian 2:07.132 on lap 5
Podium
Chiến thắng Ý Tony Arbolino Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Alonso López Boscoscuro
Hạng ba Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Ý Dennis Foggia Honda
Thời gian 2:11.411
Fastest lap
Tay đua Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Thời gian 2:12.671 on lap 3
Podium
Chiến thắng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John McPhee Husqvarna
Hạng nhì Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Hạng ba Tây Ban Nha Sergio García Gas Gas

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP sửa

Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả Xuất phát Hàng xuất phát
Q1[2] Q2[3]
1 89   Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:57.790 1 1
2 23   Enea Bastianini Ducati Vào thẳng Q2 1:58.246 2
3 93   Marc Márquez Honda 1:58.878 1:58.454 3
4 72   Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1:58.490 4 2
5 42   Álex Rins Suzuki Vào thẳng Q2 1:58.575 5
6 10   Luca Marini Ducati Vào thẳng Q2 1:58.579 6
7 21   Franco Morbidelli Yamaha Vào thẳng Q2 1:58.654 7 3
8 12   Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1:58.766 8
9 63   Francesco Bagnaia Ducati 1:58.645 1:58.862 9
10 41   Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:58.935 10 4
11 36   Joan Mir Suzuki Vào thẳng Q2 1:59.145 11
12 20   Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1:59.215 12
13 33   Brad Binder KTM 1:59.053 N/A 13 5
14 43   Jack Miller Ducati 1:59.064 N/A 14
15 35   Cal Crutchlow Yamaha 1:59.256 N/A 15
16 49   Fabio Di Giannantonio Ducati 1:59.278 N/A 16 6
17 44   Pol Espargaró Honda 1:59.363 N/A 17
18 5   Johann Zarco Ducati 1:59.690 N/A 18
19 88   Miguel Oliveira KTM 1:59.699 N/A 19 7
20 87   Remy Gardner KTM 1:59.803 N/A 20
21 73   Álex Márquez Honda 2:00.008 N/A 21
22 25   Raúl Fernández KTM 2:00.077 N/A 22 8
23 45   Tetsuta Nagashima Honda 2:00.803 N/A 23
24 40   Darryn Binder Yamaha 2:10.717 N/A 24
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP sửa

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 63   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 20 40:14.332 9 25
2 23   Enea Bastianini Gresini Racing MotoGP Ducati 20 +0.270 2 20
3 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 20 +2.773 12 16
4 72   Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 20 +5.446 4 13
5 42   Álex Rins Team Suzuki Ecstar Suzuki 20 +11.923 5 11
6 43   Jack Miller Ducati Lenovo Team Ducati 20 +13.472 14 10
7 93   Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 20 +14.304 3 9
8 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 20 +16.805 13 8
9 5   Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 20 +18.358 18 7
10 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 20 +21.591 10 6
11 21   Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 20 +23.235[a] 7 5
12 35   Cal Crutchlow WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 20 +24.641 15 4
13 88   Miguel Oliveira Red Bull KTM Factory Racing KTM 20 +24.918 19 3
14 44   Pol Espargaró Repsol Honda Team Honda 20 +25.586 17 2
15 25   Raúl Fernández Tech3 KTM Factory Racing KTM 20 +27.039 22 1
16 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 20 +30.427 8
17 73   Álex Márquez LCR Honda Castrol Honda 20 +33.322 21
18 87   Remy Gardner Tech3 KTM Factory Racing KTM 20 +33.691 20
19 36   Joan Mir Team Suzuki Ecstar Suzuki 20 +41.838 11
Ret 40   Darryn Binder WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 10 Tai nạn 24
Ret 49   Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 10 Tai nạn 16
Ret 89   Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 6 Tai nạn 1
Ret 45   Tetsuta Nagashima LCR Honda Idemitsu Honda 4 Tai nạn 23
Ret 10   Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 1 Hư xe 6
Fastest lap:   Jorge Martín (Ducati) – 1:59.634 (lap 2)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bagnaia wins in Malaysia to all but seal MotoGP world title”. Reuters. 23 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ “PETRONAS GRAND PRIX OF MALAYSIA MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “PETRONAS GRAND PRIX OF MALAYSIA MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Úc 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Valencia 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Malaysia 2019
Chặng đua MotoGP Malaysia Năm sau:
Chặng đua MotoGP Malaysia 2023


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu