Chặng đua MotoGP Catalunya 2023

(Đổi hướng từ 2023 Catalan motorcycle Grand Prix)

Chặng đua MotoGP Catalunya 2023 là chặng đua thứ 11 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 01/09/2023 đến ngày 03/09/2023 ở trường đua Barcelona Catalunya, Tây Ban Nha.

Catalunya   MotoGP Catalan 2023
Thông tin chi tiết
Chặng 11 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2023
Ngày2–3 tháng Chính năm 2023
Tên chính thứcGran Premi Monster Energy de Catalunya
Địa điểmCircuit de Barcelona-Catalunya
Montmeló, Tây Ban Nha
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.657 km (2.894 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:38.639
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Maverick Viñales Ducati
Thời gian 1:40.343 on lap 3
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Hạng nhì Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia
Hạng ba Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Thời gian 1:44.089
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Thời gian 1:44.384 on lap 2
Podium
Chiến thắng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Hạng ba Tây Ban Nha Albert Arenas Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM
Thời gian 1:48.509
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Daniel Holgado KTM
Thời gian 1:48.902 on lap 2
Podium
Chiến thắng Colombia David Alonso Gas Gas
Hạng nhì Tây Ban Nha Jaume Masià Honda
Hạng ba Tây Ban Nha José Antonio Rueda KTM
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Thời gian 1:48.731
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Thời gian 1:48.377 on lap 2
Podium
Chiến thắng Ý Andrea Mantovani Ducati
Hạng nhì Ý Mattia Casadei Ducati
Hạng ba Tây Ban Nha Héctor Garzó Ducati
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Thời gian 1:48.731
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Héctor Garzó Ducati
Thời gian 1:48.551 on lap 3
Podium
Chiến thắng Ý Mattia Casadei Ducati
Hạng nhì Ý Andrea Mantovani Ducati
Hạng ba Ý Nicholas Spinelli Ducati

Tay đua Aleix Espargaro của đội đua Aprilia đã giành chiến thắng cả hai cuộc đua Sprint race và đua chính của thể thức MotoGP.[1][2] Trong khi đó Francesco Bagnaia gặp tai nạn ở cuộc đua chính lần 1, không tham gia cuộc đua chính lần 2 vẫn giữ được ngôi đầu bảng tổng sắp với 260 điểm.[3]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP sửa

Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả
Q1[4] Q2[5]
1 1   Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:38.639
2 41   Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:38.743
3 88   Miguel Oliveira Aprilia 1:38.789 1:38.748
4 12   Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1:38.772
5 89   Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:38.797
6 5   Johann Zarco Ducati Vào thẳng Q2 1:38.858
7 73   Álex Márquez Ducati Vào thẳng Q2 1:39.053
8 49   Fabio Di Giannantonio Ducati Vào thẳng Q2 1:39.054
9 33   Brad Binder KTM Vào thẳng Q2 1:39.057
10 72   Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1:39.368
11 23   Enea Bastianini Ducati Vào thẳng Q2 1:39.575
12 93   Marc Márquez Honda 1:39.070 1:39.701
13 43   Jack Miller KTM 1:39.232 N/A
14 44   Pol Espargaró KTM 1:39.330 N/A
15 25   Raúl Fernández Aprilia 1:39.360 N/A
16 21   Franco Morbidelli Yamaha 1:39.452 N/A
17 20   Fabio Quartararo Yamaha 1:39.510 N/A
18 10   Luca Marini Ducati 1:39.573 N/A
19 37   Augusto Fernández KTM 1:39.794 N/A
20 36   Joan Mir Honda 1:40.214 N/A
21 30   Takaaki Nakagami Honda 1:40.388 N/A
22 27   Iker Lecuona Honda 1:40.580 N/A
Kết quả chính thức

Kết quả Sprint race sửa

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 12 20:02.744 2 12
2 1   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 12 +1.989 1 9
3 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 12 +2.040 4 7
4 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 12 +2.857 9 6
5 89   Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 12 +4.341 5 5
6 88   Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 12 +4.940 3 4
7 5   Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 12 +6.746 6 3
8 72   Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 12 +6.888 10 2
9 23   Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 12 +8.068 11 1
10 73   Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 12 +10.380 7
11 93   Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 12 +11.823 12
12 10   Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 12 +11.900 18
13 49   Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 12 +12.018 8
14 25   Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 12 +13.284 15
15 21   Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 12 +16.207 16
16 43   Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 12 +16.404 13
17 37   Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 12 +16.534 19
18 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 12 +17.147 17
19 27   Iker Lecuona LCR Honda Castrol Honda 12 +18.658 22
20 30   Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 12 +19.080 21
21 36   Joan Mir Repsol Honda Team Honda 12 +19.574 20
Ret 44   Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 3 Ngã xe 14
Fastest sprint lap:   Aleix Espargaró (Aprilia) – 1:39.327 (lap 3)
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP sửa

Cuộc đua chính lần 1 có cờ đỏ ở vòng đua đầu tiên. Hai tay đua của đội Ducati Corse là Enea Bastianini và Francesco Bagnaia không tham gia cuộc đua chính lần 2.

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 23 38:56.159 2 25
2 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 23 +0.377 4 20
3 89   Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 23 +2.831 5 16
4 5   Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 23 +4.867 6 13
5 88   Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 23 +7.529 3 11
6 73   Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 23 +10.590 7 10
7 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 23 +10.821 17 9
8 43   Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 23 +10.880 12 8
9 37   Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 23 +12.889 19 7
10 49   Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 23 +13.280 8 6
11 10   Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 23 +16.491 18 5
12 72   Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 23 +16.561 10 4
13 93   Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 23 +21.616 11 3
14 21   Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 23 +23.108 16 2
15 30   Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 23 +26.740 21 1
16 27   Iker Lecuona LCR Honda Castrol Honda 23 +28.860 22
17 36   Joan Mir Repsol Honda Team Honda 23 +33.929 20
Ret 25   Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 10 Hư xe 15
Ret 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 3 Hư xe 9
Ret 44   Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 1 Hư xe 13
DNS 1   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati Không tham gia 1
DNS 23   Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati Không tham gia 14
Fastest lap:   Maverick Viñales (Aprilia) – 1:40.343 (lap 3)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Catalunya MotoGP: Aleix Espargaro beats Francesco Bagnaia to Catalunya sprint win”. Crash.net. 2 tháng 9 năm 2023.
  2. ^ “MOTOGP: ALEIX ESPARGARO WINS HOME CATALUNYA GP AFTER PECCO BAGNAIA FIRST-LAP CRASH, MAVERICK VINALES SECOND”. Eurosport. 4 tháng 9 năm 2023.
  3. ^ “No fractures for Bagnaia in Catalunya GP crash, Bastianini set for surgery”. Reuters. 4 tháng 9 năm 2023.
  4. ^ “Gran Premi Monster Energy de Catalunya MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  5. ^ “Gran Premi Monster Energy de Catalunya MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.


Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Áo 2023
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2023
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP San Marino 2023
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Catalunya 2022
Chặng đua MotoGP Catalunya Năm sau:
Chặng đua MotoGP Catalunya 2024