Chặng đua MotoGP Ấn Độ 2023
(Đổi hướng từ 2023 Indian motorcycle Grand Prix)
Chặng đua MotoGP Ấn Độ 2023 là chặng đua thứ 13 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 22/09/2023 đến ngày 24/09/2023 ở trường đua Buddh, Ấn Độ. Đây cũng là lần đầu tiên Ấn Độ tổ chức một chặng đua MotoGP.[1]
Thông tin chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chặng 13 trong số 20 chặng của giải đua xe MotoGP 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày | 24 tháng Chín năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên chính thức | IndianOil Grand Prix of India | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa điểm | Buddh International Circuit Greater Noida, Ấn Độ | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại trường đua |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoGP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Jorge Martin của đội đua Pramac Racing đã giành chiến thắng cuộc đua Sprint race,[2] còn Marco Bezzecchi của đội đua VR46 giành chiến thắng đua chính thể thức MotoGP.[3] Ở cuộc đua chính thì Francesco Bagnaia phải bỏ cuộc nhưng anh vẫn dẫn đầu bảng xếp hạng tổng với 292 điểm.
Kết quả phân hạng thể thức MotoGP
sửaFastest session lap |
Stt | Số xe | Tay đua | Xe | Kết quả | |
---|---|---|---|---|---|
Q1[4] | Q2[5] | ||||
1 | 72 | Marco Bezzecchi | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1:43.947 |
2 | 89 | Jorge Martín | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1:43.990 |
3 | 1 | Francesco Bagnaia | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1:44.203 |
4 | 10 | Luca Marini | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1:44.215 |
5 | 36 | Joan Mir | Honda | Vào thẳng Q2 | 1:44.454 |
6 | 93 | Marc Márquez | Honda | Vào thẳng Q2 | 1:44.469 |
7 | 5 | Johann Zarco | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1:44.515 |
8 | 20 | Fabio Quartararo | Yamaha | Vào thẳng Q2 | 1:44.724 |
9 | 12 | Maverick Viñales | Aprilia | Vào thẳng Q2 | 1:44.741 |
10 | 41 | Aleix Espargaró | Aprilia | Vào thẳng Q2 | 1:44.750 |
11 | 25 | Raúl Fernández | Aprilia | 1:44.410 | 2:16.885 |
12 | 73 | Álex Márquez | Ducati | 1:44.519 | NC |
13 | 49 | Fabio Di Giannantonio | Ducati | 1:44.529 | N/A |
14 | 33 | Brad Binder | KTM | 1:44.651 | N/A |
15 | 30 | Takaaki Nakagami | Honda | 1:44.735 | N/A |
16 | 43 | Jack Miller | KTM | 1:45.030 | N/A |
17 | 21 | Franco Morbidelli | Yamaha | 1:45.037 | N/A |
18 | 37 | Augusto Fernández | KTM | 1:45.066 | N/A |
19 | 88 | Miguel Oliveira | Aprilia | 1:45.375 | N/A |
20 | 44 | Pol Espargaró | KTM | 1:45.452 | N/A |
21 | 6 | Stefan Bradl | Honda | 1:45.517 | N/A |
22 | 51 | Michele Pirro | Ducati | 1:46.147 | N/A |
Kết quả chính thức |
Kết quả Sprint race
sửaStt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xe | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 89 | Jorge Martín | Prima Pramac Racing | Ducati | 11 | 19:18.836 | 2 | 12 |
2 | 1 | Francesco Bagnaia | Ducati Lenovo Team | Ducati | 11 | +1.389 | 3 | 9 |
3 | 93 | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda | 11 | +2.405 | 6 | 7 |
4 | 33 | Brad Binder | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 11 | +2.904 | 13 | 6 |
5 | 72 | Marco Bezzecchi | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | 11 | +3.266 | 1 | 5 |
6 | 20 | Fabio Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 11 | +4.327 | 8 | 4 |
7 | 43 | Jack Miller | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 11 | +7.172 | 15 | 3 |
8 | 12 | Maverick Viñales | Aprilia Racing | Aprilia | 11 | +8.798 | 9 | 2 |
9 | 25 | Raúl Fernández | CryptoData RNF MotoGP Team | Aprilia | 11 | +10.530 | 11 | 1 |
10 | 49 | Fabio Di Giannantonio | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 11 | +10.826 | 12 | |
11 | 37 | Augusto Fernández | GasGas Factory Racing Tech3 | KTM | 11 | +11.456 | 17 | |
12 | 88 | Miguel Oliveira | CryptoData RNF MotoGP Team | Aprilia | 11 | +15.415 | 18 | |
13 | 30 | Takaaki Nakagami | LCR Honda Idemitsu | Honda | 11 | +17.437 | 14 | |
14 | 51 | Michele Pirro | Ducati Lenovo Team | Ducati | 11 | +23.714 | 21 | |
15 | 21 | Franco Morbidelli | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 11 | +36.468 | 16 | |
Ret | 41 | Aleix Espargaró | Aprilia Racing | Aprilia | 7 | Ngã xe | 10 | |
Ret | 5 | Johann Zarco | Prima Pramac Racing | Ducati | 6 | Ngã xe | 7 | |
Ret | 36 | Joan Mir | Repsol Honda Team | Honda | 3 | Ngã xe | 5 | |
Ret | 10 | Luca Marini | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | 0 | Va chạm | 4 | |
Ret | 44 | Pol Espargaró | GasGas Factory Racing Tech3 | KTM | 0 | Va chạm | 19 | |
Ret | 6 | Stefan Bradl | LCR Honda Castrol | Honda | 0 | Va chạm | 20 | |
DNS | 73 | Álex Márquez | Gresini Racing MotoGP | Ducati | Không tham gia | |||
Fastest sprint lap: Marco Bezzecchi (Ducati) – 1:44.556 (lap 11) | ||||||||
Kết quả chính thức |
- Álex Márquez bị chấn thương ở phiên phân hạng nên rút tên khỏi danh sách thi đấu.[6]
Kết quả đua chính thể thức MotoGP
sửaStt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xe | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 72 | Marco Bezzecchi | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | 21 | 36:59.157 | 1 | 25 |
2 | 89 | Jorge Martín | Prima Pramac Racing | Ducati | 21 | +8.649 | 2 | 20 |
3 | 20 | Fabio Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 21 | +8.855 | 7 | 16 |
4 | 33 | Brad Binder | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 21 | +12.643 | 12 | 13 |
5 | 36 | Joan Mir | Repsol Honda Team | Honda | 21 | +13.214 | 4 | 11 |
6 | 5 | Johann Zarco | Prima Pramac Racing | Ducati | 21 | +14.673 | 6 | 10 |
7 | 21 | Franco Morbidelli | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 21 | +16.946 | 15 | 9 |
8 | 12 | Maverick Viñales | Aprilia Racing | Aprilia | 21 | +17.191 | 8 | 8 |
9 | 93 | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda | 21 | +19.118 | 5 | 7 |
10 | 25 | Raúl Fernández | CryptoDATA RNF MotoGP Team | Aprilia | 21 | +26.504 | 10 | 6 |
11 | 30 | Takaaki Nakagami | LCR Honda Idemitsu | Honda | 21 | +28.521 | 13 | 5 |
12 | 88 | Miguel Oliveira | CryptoDATA RNF MotoGP Team | Aprilia | 21 | +29.088 | 17 | 4 |
13 | 44 | Pol Espargaró | GasGas Factory Racing Tech3 | KTM | 21 | +29.728 | 18 | 3 |
14 | 43 | Jack Miller | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 21 | +31.324 | 14 | 2 |
15 | 6 | Stefan Bradl | LCR Honda Castrol | Honda | 21 | +35.782 | 19 | 1 |
16 | 51 | Michele Pirro | Ducati Lenovo Team | Ducati | 21 | +49.242 | 20 | |
Ret | 49 | Fabio Di Giannantonio | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 19 | Chấn thương | 11 | |
Ret | 1 | Francesco Bagnaia | Ducati Lenovo Team | Ducati | 13 | Ngã xe | 3 | |
Ret | 41 | Aleix Espargaró | Aprilia Racing | Aprilia | 11 | Điện tử | 9 | |
Ret | 37 | Augusto Fernández | GasGas Factory Racing Tech3 | KTM | 6 | Cơ khí | 16 | |
DNS | 10 | Luca Marini | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | Không tham gia | |||
DNS | 73 | Álex Márquez | Gresini Racing MotoGP | Ducati | Không tham gia | |||
Fastest lap: Marco Bezzecchi (Ducati) – 1:45.028 (lap 3) | ||||||||
Kết quả chính thức |
- Luca Marini bị chấn thương ở cuộc đua Sprint race nên không tham gia cuộc đua chính.[7]
Bảng xếp hạng sau chặng đua
sửa
|
|
|
Tham khảo
sửa- ^ “First India MotoGP race to be shortened due to intense heat”. Motorsport. 23 tháng 9 năm 2023.
- ^ “MotoGP: Jorge Martin wins sprint race at Indian Grand Prix”. Times of India. 23 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Bezzecchi wins Indian Grand Prix as Bagnaia crash opens up championship”. Reuters. 24 tháng 9 năm 2023.
- ^ “IndianOil Grand Prix of India MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
- ^ “IndianOil Grand Prix of India MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
- ^ “Alex Marquez declared unfit after Q1 crash”. motogp.com. Dorna Sports. 23 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Marini declared unfit for the rest of the Indian GP”. motogp.com. Dorna Sports. 23 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.