MotoGP Áo 2024 là chặng đua thứ 11 của giải đua xe MotoGP 2024. Chặng đua diễn ra từ ngày 16 tháng 8 năm 2024 đến ngày 18 tháng 8 năm 2024 ở trường đua Red Bull Ring ở Áo.

Áo   MotoGP Áo 2024
Thông tin chi tiết
Chặng 11 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2024
Ngày17–18 tháng 8 năm 2024
Tên chính thứcMotorrad Grand Prix von Österreich
Địa điểmTrường đua Red Bull Ring
Spielberg, Styria, Áo
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.348 km (2.702 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Thời gian 1:27.748
Fastest lap
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:29.519 on lap 8
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Hạng ba Ý Enea Bastianini Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Ý Celestino Vietti Kalex
Thời gian 1:33.855
Fastest lap
Tay đua Ý Celestino Vietti Kalex
Thời gian 1:34.254 on lap 6
Podium
Chiến thắng Ý Celestino Vietti Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Alonso López Boscoscuro
Hạng ba Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Iván Ortolá KTM
Thời gian 1:40.057
Fastest lap
Tay đua Nhật Bản Tatsuki Suzuki Husqvarna
Thời gian 1:40.092 on lap 10
Podium
Chiến thắng Colombia David Alonso CFMoto
Hạng nhì Tây Ban Nha David Muñoz KTM
Hạng ba Tây Ban Nha Daniel Holgado Gas Gas
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Oscar Gutiérrez Ducati
Thời gian 1:37.970
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Oscar Gutiérrez Ducati
Thời gian 1:38.284 on lap 4
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Oscar Gutiérrez Ducati
Hạng nhì Tây Ban Nha Héctor Garzó Ducati
Hạng ba Ý Mattia Casadei Ducati
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Oscar Gutiérrez Ducati
Thời gian 1:37.970
Fastest lap
Tay đua Ý Mattia Casadei Ducati
Thời gian 1:38.461 on lap 6
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Héctor Garzó Ducati
Hạng nhì Ý Kevin Zannoni Ducati
Hạng ba Ý Mattia Casadei Ducati

Ở thể thức MotoGP, tay đua Francesco Bagnaia của đội đua Ducati Corse đã giành chiến thắng cả 2 cuộc đua Sprint race và đua chính để giành lại ngôi đầu bảng xếp hạng tổng.[1][2][3]

Kết quả cuộc đua Sprint race

sửa
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xưởng đua Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 1   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 14 20'59.768 2 12
2 89   Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 14 +4.673 1 9
3 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 14 +7.584 4 8
4 23   Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 14 +9.685 7 7
5 43   Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 14 +10.421 5 6
6 21   Franco Morbidelli Prima Pramac Racing Ducati 14 +10.523 8 5
7 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 14 +10.941 12 4
8 72   Marco Bezzecchi Pertamina Enduro VR46 Racing Team Ducati 14 +11.932 9 3
9 44   Pol Espargaró Red Bull KTM Factory Racing KTM 14 +15.101 10 2
10 31   Pedro Acosta Red Bull GasGas Tech3 KTM 14 +16.611 14
11 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 14 +16.759 6 1
12 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Team Yamaha 14 +17.943 15
13 88   Miguel Oliveira Trackhouse Racing Aprilia 14 +18.304 13
14 25   Raúl Fernández Trackhouse Racing Aprilia 14 +19.185 20
15 5   Johann Zarco Castrol Honda LCR Honda 14 +21.330 17
16 30   Takaaki Nakagami Idemitsu Honda LCR Honda 14 +22.940 22
17 10   Luca Marini Repsol Honda Team Honda 14 +25.830 18
18 32   Lorenzo Savadori Aprilia Racing Aprilia 14 +26.622 24
19 36   Joan Mir Repsol Honda Team Honda 14 +27.548 19
20 73   Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 14 +37.870 11
OUT 37   Augusto Fernández Red Bull GasGas Tech3 KTM 11 +3 Lap 16
OUT 42   Álex Rins Monster Energy Yamaha MotoGP Team Yamaha 10 +4 Lap 21
OUT 93   Marc Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 10 +4 Lap 3
OUT 6   Stefan Bradl HRC Test Team Honda 5 +9 Lap 28
Fastest lap:   Francesco Bagnaia (Ducati) – 1:28.782 (lap 2)
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

sửa
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xưởng đua Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 1   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 28 42:11.173 2 25
2 89   Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 28 +3.232 1 20
3 23   Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 28 +7.357 7 16
4 93   Marc Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 28 +13.836 3 13
5 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 28 +18.620 12 11
6 72   Marco Bezzecchi Pertamina Enduro VR46 Racing Team Ducati 28 +21.206 9 10
7 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 28 +24.322 6 9
8 21   Franco Morbidelli Prima Pramac Racing Ducati 28 +27.677 8 8
9 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 28 +28.829 4 7
10 73   Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 28 +30.268 11 6
11 44   Pol Espargaró Red Bull KTM Factory Racing KTM 28 +30.526 10 5
12 88   Miguel Oliveira Trackhouse Racing Aprilia 28 +30.702 13 4
13 31   Pedro Acosta Red Bull GasGas Tech3 KTM 28 +33.736 14 3
14 30   Takaaki Nakagami Idemitsu Honda LCR Honda 28 +36.310 22 2
15 37   Augusto Fernández Red Bull GasGas Tech3 KTM 28 +36.522 16 1
16 42   Álex Rins Monster Energy Yamaha MotoGP Team Yamaha 28 +37.571 21
17 36   Joan Mir Repsol Honda Team Honda 28 +40.432 19
18 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Team Yamaha 28 +43.788 15
19 43   Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 28 +44.134 5
20 32   Lorenzo Savadori Aprilia Racing Aprilia 28 +44.576 24
21 5   Johann Zarco Castrol Honda LCR Honda 28 +54.126 17
22 6   Stefan Bradl HRC Test Team Honda 28 +54.923 28
Ret 25   Raúl Fernández Trackhouse Racing Aprilia 27 +16.384 20
Ret 10   Luca Marini Repsol Honda Team Honda 5 18
Fastest lap:   Francesco Bagnaia (Ducati) – 1:29.519 (lap 8)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “MotoGP Austrian GP: Pecco Bagnaia takes Sprint win from Jorge Martin after captivating race”. Eurosport. 17 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ “Bagnaia wins Austrian MotoGP and takes championship lead”. France24. 18 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ “Francesco Bagnaia giành chiến thắng tại GP Áo”. VTV. 19 tháng 8 năm 2024.
Chặng trước:
MotoGP Anh 2024
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2024
Chặng sau:
MotoGP Aragon 2024
Năm trước:
MotoGP Áo 2023
MotoGP Áo Năm sau:
MotoGP Áo 2025