Abaraeus curvidens
Abaraeus curvidens là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. Loài này được Per Olof Christopher Aurivillius mô tả lần đầu năm 1908. Loài này được tìm thấy ở Nam Phi.[1]
Abaraeus curvidens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Họ: | Cerambycidae |
Chi: | Abaraeus |
Loài: | A. curvidens
|
Danh pháp hai phần | |
Abaraeus curvidens Aurivillius, 1908 |
Chú thích
sửa- ^ BioLib.cz - Abaraeus curvidens. Retrieved on 8 September 2014.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Abaraeus curvidens.