Aglaodiaptomus kingsburyae
Aglaodiaptomus kingsburyae là một loài động vật giáp xác trong họ Diaptomidae[2]. Chúng là loài đặc hữu của Hoa Kỳ.
Aglaodiaptomus kingsburyae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Hexanauplia |
Bộ: | Calanoida |
Họ: | Diaptomidae |
Chi: | Aglaodiaptomus |
Loài: | A. kingsburyae
|
Danh pháp hai phần | |
Aglaodiaptomus kingsburyae (Robertson A., 1975) |
Chú thích sửa
- ^ Reid, J.W. (1996). “Aglaodiaptomus kingsburyae”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T693A13067773. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T693A13067773.en. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ J. W. Reid (1996). “Aglaodiaptomus kingsburyae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo sửa
Wikispecies có thông tin sinh học về Aglaodiaptomus kingsburyae |
- Reid, J.W. 1996. Aglaodiaptomus kingsburyae. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Dados de 9 de Agosto de 2007.
- “Aglaodiaptomus kingsburyae Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.
- “Aglaodiaptomus kingsburyae”. GBIF. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.