Agylla asakurana là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae. Loài này được mô tả lần đầu bởi Matsumura Shōnen vào năm 1931. Loài này được tìm thấy ở Đài Loan.[1]

Agylla asakurana
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Erebidae
Chi: Agylla
Loài:
A. asakurana
Danh pháp hai phần
Agylla asakurana
(Matsumura, 1931)

Tham khảo

sửa
  1. ^ Wu, Shipher (1 tháng 12 năm 2014). Agylla asakurana (Matsumura, 1931)”. Catalogue of Life in Taiwan (bằng tiếng Trung). Biodiversity Research Center, Academia Sinica. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.