Ansaldo SVA (chữ cái viết tắt của Savoia-Verduzio-Ansaldo) là một họ máy bay trinh sát hai tầng cánh trong Chiến tranh thế giới I và thập niên 1920. Nó còn có nhiệm vụ làm máy bay tiêm kích.

SVA
SVA.5 Primo
Kiểu Máy bay tiêm kích/trinh sát
Nhà chế tạo Gio. Ansaldo & C.
Nhà thiết kế Umberto SavoiaRodolfo Verduzio
Chuyến bay đầu 1917
Số lượng sản xuất 1.245

Biến thể

sửa
  • SVA.1
  • SVA.2
    • ISVA - (Idroplane - "thủy phi cơ")
  • SVA.3
    • SVA.3 Ridotto ("Reduced")
  • SVA.4
  • SVA.5
  • SVA.6
  • SVA.8
  • SVA.9
  • SVA.10

Quốc gia sử dụng

sửa
  Argentina
  Bolivia
  Brasil
  Ecuador
  Italy
  Latvia
  Paraguay
  Ba Lan
  Liên Xô
  Hoa Kỳ
  Uruguay
  Kingdom of Yugoslavia

Tính năng kỹ chiến thuật (SVA.5)

sửa
 
Ansaldo S.V.A. Im 5

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8.10 m (26 ft 7 in)
  • Sải cánh: 9.10 m (29 ft 10 in)
  • Chiều cao: 2.65 m (8 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 24.2 m2 (260 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 680 kg (1.500 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.050 kg (2.320 lb)
  • Powerplant: 1 × SPA 6A, 150 kW (200 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × Súng máy Vickers.303
  • 90 kg (200 lb) bom
  • Xem thêm

    sửa

    Tham khảo

    sửa
    • Alegi, Gregory (1993). Ansaldo SVA 5 - Windsock Datafile 40. Hertfordshire, Great Britain: Albatros Productions Ltd. ISBN 0-9484-1450-2.
    • Cattaneo, Gianni (1966). The S.V.A. (Ansaldo) Scouts - Profile Publications Number 61. Surrey, UK: Profile Publications Ltd.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 62.
    • World Aircraft Information Files. Brightstar Publishing: London. File 889 Sheet 62.
    • airwar.ru
    • Munson, Kenneth "Aircraft of World War I". Ian Allan 1967. ISBN 0-7110-0356-4