Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 – Đơn nam

Bóng bàn tại
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013

Đơn   nam   nữ  
Đồng đội   nam   nữ

Bóng bàn đơn nam là một phần của nội dung thi đấu môn bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013, diễn ra vào hai ngày 20 và 21 tháng 12 tại Sân vận động trong nhà Wunna Theikdi, Naypyidaw, Myanmar.[1]

Lịch thi đấu

sửa

Giờ thi đấu được tính theo giờ Myanmar (UTC+06:30)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ sáu, 20 tháng 12 năm 2013 09:00 Vòng loại
Thứ bảy, 21 tháng 12 năm 2013 09:00 Bán kết
11:00 Chung kết

Kết quả

sửa

Vòng loại

sửa

Bảng A

sửa
Vận động viên Số trận Thắng Thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
  Lê Tiến Đạt (VIE) 3 3 0 9 3 120-100 6
  Ficky Supit Santoso (INA) 3 1 2 7 6 127-121 4
  Kyi Than (MYA) 3 1 2 5 8 118-121 4
  Thavisack Phathaphone (LAO) 3 1 2 3 7 86-109 4
Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2
20 tháng 12 năm 2013, 09:00
  Ficky Supit Santoso (INA) 2:3 (4-11,11-4,5-11,11-9,9-11)   Kyi Than (MYA)
20 tháng 12 năm 2013, 10:00
  Thavisack Phathaphone (LAO) 0:3 (6-11,8-11,3-11)   Lê Tiến Đạt (VIE)
20 tháng 12 năm 2013, 11:00
  Ficky Supit Santoso (INA) 2:3 (15-13,8-11,9-11,11-2,9-11)   Lê Tiến Đạt (VIE)
20 tháng 12 năm 2013, 14:00
  Thavisack Phathaphone (LAO) 3:1 (11-9,6-11,11-9,14-12)   Kyi Than (MYA)
20 tháng 12 năm 2013, 15:00
  Kyi Than (MYA) 1:3 (7-11,11-6,6-11,7-11)   Lê Tiến Đạt (VIE)
20 tháng 12 năm 2013, 16:00
  Ficky Supit Santoso (INA) 3:0 (12-10,12-10,11-7)   Thavisack Phathaphone (LAO)

Bảng B

sửa
Vận động viên Số trận Thắng Thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
  Zhan Jian (SIN) 3 3 0 9 0 99-45 6
  Nguyễn Văn Ngọc (VIE) 3 2 1 6 3 84-73 5
  Yon Mardi Yono (INA) 3 1 2 3 6 67-78 4
  Tola Soeung (CAM) 3 0 3 0 9 47-101 3
Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2
20 tháng 12 năm 2013, 09:00
  Zhan Jian (SIN) 3:0 (11-7,11-7,11-2)   Nguyễn Văn Ngọc (VIE)
20 tháng 12 năm 2013, 10:00
  Yon Mardi Yono (INA) 3:0 (11-4,11-6,11-2)   Tola Soeung (CAM)
20 tháng 12 năm 2013, 11:00
  Zhan Jian (SIN) 3:0 (11-2,11-4,11-7)   Tola Soeung (CAM)
20 tháng 12 năm 2013, 14:00
  Yon Mardi Yono (INA) 0:3 (9-11,5-11,4-11)   Nguyễn Văn Ngọc (VIE)
20 tháng 12 năm 2013, 15:00
  Nguyễn Văn Ngọc (VIE) 3:0 (11-3,13-11,11-8)   Tola Soeung (CAM)
20 tháng 12 năm 2013, 16:00
  Zhan Jian (SIN) 3:0 (11-3,11-7,11-6)   Yon Mardi Yono (INA)

Bảng C

sửa
Vận động viên Số trận Thắng Thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
  Clarence Chew Zheyu (SIN) 3 3 0 9 4 134-106 6
  Muhamad Ashraf Haiqal (MAS) 3 2 1 8 3 117-95 5
  Nikom Wongsiri (THA) 3 1 2 5 6 106-110 4
  Thet Ko Ko Latt (MYA) 3 0 3 0 9 54-100 3
Vận động viên 1 Tỷ số Vận động viên 2
20 tháng 12 năm 2013, 09:00
  Clarence Chew Zheyu (SIN) 3:0 (11-3,11-4,12-10)   Thet Ko Ko Latt (MYA)
20 tháng 12 năm 2013, 10:00
  Nikom Wongsiri (THA) 0:3 (10-12,10-12,11-13)   Muhamad Ashraf Haiqal (MAS)
20 tháng 12 năm 2013, 11:00
  Clarence Chew Zheyu (SIN) 3:2 (9-11,11-7,6-11,11-9,11-9)   Muhamad Ashraf Haiqal (MAS)
20 tháng 12 năm 2013, 14:00
  Nikom Wongsiri (THA) 3:0 (11-9,11-7,11-5)   Thet Ko Ko Latt (MYA)
20 tháng 12 năm 2013, 15:00
  Thet Ko Ko Latt (MYA) 0:3 (6-11,6-11,4-11)   Muhamad Ashraf Haiqal (MAS)
20 tháng 12 năm 2013, 16:00
  Clarence Chew Zheyu (SIN) 3:2 (11-4,10-12,11-5,8-11,12-10)   Nikom Wongsiri (THA)

Bảng D

sửa
Vận động viên Số trận Thắng Thua Séc thắng Séc thua Điểm thắng-thua Tổng điểm
  Richard Gonzales (PHI) 4 4 0 12 4 159-133 8
  Muhd Shakirin Ibrahim (MAS) 3 3 1 11 5 160-138 7
  Chaisit Chaitat (THA) 3 2 2 9 8 159-131 6
  Sok Long Lim (CAM) 3 1 3 5 9 119-135 5
  Phinith Kongphet (LAO) 3 0 4 1 12 81-141 4
Vận động viên 1 Điểm Vận động viên 2
20 tháng 12 năm 2013, 09:00
  Muhd Shakirin Ibrahim (MAS) 2:3 (11-8,11-6,7-11,7-11,11-13)   Richard Gonzales (PHI)
20 tháng 12 năm 2013, 09:30
  Phinith Kongphet (LAO) 0:3 (8-11,7-11,7-11)   Sok Long Lim (CAM)
20 tháng 12 năm 2013, 10:00
  Chaisit Chaitat (THA) 1:3 (11-2,7-11,12-14,8-11)   Richard Gonzales (PHI)
20 tháng 12 năm 2013, 11:00
  Muhd Shakirin Ibrahim (MAS) 3:0 (11-5,11-5,14-12)   Phinith Kongphet (LAO)
20 tháng 12 năm 2013, 11:30
  Chaisit Chaitat (THA) 3:2 (11-6,10-12,11-4,3-11,11-6)   Sok Long Lim (CAM)
20 tháng 12 năm 2013, 14:00
  Phinith Kongphet (LAO) 1:3 (6-11,11-6,7-11,2-11)   Richard Gonzales (PHI)
20 tháng 12 năm 2013, 15:00
  Muhd Shakirin Ibrahim (MAS) 3:0 (11-7,12-10,11-8)   Sok Long Lim (CAM)
20 tháng 12 năm 2013, 15:30
  Chaisit Chaitat (THA) 3:0 (11-4,11-3,11-4)   Phinith Kongphet (LAO)
20 tháng 12 năm 2013, 16:00
  Sok Long Lim (CAM) 0:3 (8-11,6-11,8-11)   Richard Gonzales (PHI)
20 tháng 12 năm 2013, 17:00
  Chaisit Chaitat (THA) 2:3 (11-6,6-11,6-11,11-4,8-11)   Muhd Shakirin Ibrahim (MAS)

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa
Bán kết Chung kết
A1   Lê Tiến Đạt (VIE) 11 11 8 5 11 11
C1   Clarence Chew Zheyu (SIN) 6 6 11 11 9 5 A1   Lê Tiến Đạt (VIE) 6 8 7 4
D1   Richard Gonzales (PHI) 7 8 3 4 B1   Zhan Jian (SIN) 11 11 11 11
B1   Zhan Jian (SIN) 11 11 11 11

[2]

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Competition Schedules”. http://www.27seagames2013.com/. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2013. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2014.